Giỏ hàng

Bảng giá sắt thép mới nhất tháng 9/2023: Giá thép xây dựng tăng

Cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá sắt thép mới nhất tháng 9/2023. Báo giá sắt thép mới nhất và chính xác. Điều tra sự tăng giá của sắt thép xây dựng và ảnh hưởng của nó đến các khu vực miền Bắc, miền Nam và miền Trung. 

Nhu cầu sắt thép trong ngành xây dựng luôn thể hiện sự biến đổi theo thời gian, và tháng 9 năm 2023 không phải là ngoại lệ. Giá sắt thép mới nhất đã có sự thay đổi đáng kể trong bối cảnh hồi phục kinh tế và các dự án xây dựng đang được triển khai rộng rãi. Bài viết này sẽ giới thiệu bảng giá sắt thép mới nhất trong tháng 9/2023, cùng những yếu tố đến giá cả.

1. Thị trường sắt thép 

Giá sắt thép xây dựng mới nhất

Giá thép ngày nay giao tháng 9//2023 trên Sàn giao dịch Thượng Hải đã giảm 23 đơn vị tiền tệ nhân dân tệ, chạm ngưỡng 3.670 nhân dân tệ/tấn.

Dựa theo thông tin từ Reuters, giá quặng sắt hợp đồng tương lai đã trải qua một sự giảm giá trước đó khi các nhà giao dịch quyết định giữ thái độ chờ đợi sau chuỗi ngày tăng giá mạnh tuần trước. Sự điều chỉnh này bắt nguồn từ tâm lý lạc quan về chính sách hỗ trợ kinh tế mà Trung Quốc đang áp dụng để đối phó với tình hình kinh tế yếu đuối cùng với sự hi vọng về nhu cầu ngắn hạn đối với nguyên liệu sản xuất thép. 

Hợp đồng quặng sắt kỳ hạn tháng 1 trên Sàn giao dịch hàng hóa Đại Liên (DCE) của Trung Quốc đã kết thúc phiên giao dịch với mức giá thấp hơn 1%, đạt 811 nhân dân tệ/tấn (tương đương 111,27 USD/tấn).

Tại Sàn giao dịch Singapore (SGX), hợp đồng quặng SZZFU3 chuẩn giao tháng 9 đã giảm 1,4%, đạt 112,15 USD/tấn. Trước đó, nó đã đạt mức cao nhất trong 4 tuần là 114,85 USD/tấn trong tuần trước.

Theo thông tin từ hãng tin Tân Hoa Xã, thị trường vẫn tiếp tục duy trì thái độ thận trọng, mặc dù các biện pháp hướng dẫn và quy hoạch xây dựng nhà ở giá rẻ đã được chính quyền Trung Quốc thông qua trong cuộc họp cuối tuần trước, do Thủ tướng Li Qiang chủ trì.

Các chuyên gia phân tích tại Ngân hàng Quốc gia Úc đã chia sẻ: “Tình hình kích thích của Trung Quốc vẫn là yếu tố quan trọng cho triển vọng. Chúng tôi kỳ vọng sẽ có các biện pháp bổ sung để cải thiện triển vọng”.

Các chuyên gia phân tích cũng cho biết thị trường đang đặc biệt quan tâm đến dữ liệu về hoạt động sản xuất trong tuần này, cũng như báo cáo về thu nhập, đặc biệt từ các nhà phát triển bất động sản và những doanh nghiệp sản xuất thép lớn tại Trung Quốc, để có thêm thông tin hướng dẫn.

 

2. Bảng giá sắt thép mới nhất

Giá thép chữ U mới nhất

Cùng điểm qua bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất trong tháng 9 năm 2023 tại các khu vực:

- Bảng giá sắt thép miền Bắc

Giá thép Hòa Phát

 

THÉP

ĐVT

THÉP HÒA PHÁT CB300V

THÉP HÒA PHÁT CB400V

Thép Ø6

Kg

14.400

14.500

Thép Ø8

Kg

14.600

14.800

Thép Ø10

Cây 11,7 m

71.484

78.595

Thép Ø 2

Cây 11,7 m

110.523

111.323

Thép Ø14

Cây 11,7 m

153.208

153.308

Thép Ø16

Cây 11,7 m

195.752

200.360

Thép Ø18

Cây 11,7 m

252.776

252.776

Thép Ø20

Cây 11,7 m

312.024

308.664

Thép Ø22

Cây 11,7 m

 

375.364

Thép Ø25

Cây 11,7 m

 

490.328

Thép Ø28

Cây 11,7 m

 

616.552

Thép Ø32

Cây 11,7 m

 

804.688

 

Giá thép Việt Ý

 

THÉP

BAREM (KG/CÂY)

ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)

ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)

Thép cuộn Việt Ý phi 6

 

14,350

 

Thép cuộn Việt Ý phi 8

 

14,950

 

Thép cây Việt Ý phi 10

7.22

14,900

Liên hệ

Thép cây Việt Ý phi 12

10.39

14,500

Liên hệ

Thép cây Việt Ý phi 14

14.16

14,850

Liên hệ

Thép cây Việt Ý phi 16

18.49

15,950

Liên hệ

Thép cây Việt Ý phi 18

23.40

14,950

Liên hệ

Thép cây Việt Ý phi 20

28.90

13,850

Liên hệ

Thép cây Việt Ý phi 22

34.87

13,850

Liên hệ

Thép cây Việt Ý phi 25

45.05

13,850

Liên hệ

Thép cây Việt Ý phi 28

56.63

13,850

Liên hệ

Thép cây Việt Ý phi 32

73.83

13,850

Liên hệ

 

Giá thép Việt Đức

 

Thép ống

Quy Cách

Kg/Cây 6m

Đơn Giá/KG

Thành Tiền/cây 6m

F21

1.6 ly

4.642

23,600

Liên hệ

1.9 ly

5.484

23,600

Liên hệ

2.1 ly

5.938

21,800

Liên hệ

2.3 ly

6.435

21,800

Liên hệ

2.6 ly

7.26

21,800

Liên hệ

F27

1.6 ly

5.933

23,950

Liên hệ

1.9 ly

6.961

22,800

Liên hệ

2.1 ly

7.704

21,800

Liên hệ

2.3 ly

8.286

21,800

Liên hệ

2.6 ly

9.36

21,800

Liên hệ

F34

1.6 ly

7.556

23,950

Liên hệ

1.9 ly

8.888

22,800

Liên hệ

2.1 ly

9.762

21,800

Liên hệ

2.3 ly

10.722

21,800

Liên hệ

2.5 ly

11.46

21,800

Liên hệ

2.6 ly

11.886

21,800

Liên hệ

2.9 ly

13.128

21,800

Liên hệ

3.2 ly

14.4

21,800

Liên hệ

F42

1.6 ly

9.617

21,800

Liên hệ

1.9 ly

11.335

21,800

Liên hệ

2.1 ly

12.467

21,800

Liên hệ

2.3 ly

13.56

21,800

Liên hệ

2.6 ly

15.24

21,800

Liên hệ

2.9 ly

16.87

21,800

Liên hệ

3.2 ly

18.6

21,800

Liên hệ

F49

1.6 ly

11

23,950

Liên hệ

1.9 ly

12.995

22,600

Liên hệ

2.1 ly

14.3

21,800

Liên hệ

2.3 ly

15.59

21,800

Liên hệ

2.5 ly

16.98

21,800

Liên hệ

2.6 ly

17.5

21,800

Liên hệ

2.7 ly

18.14

21,600

Liên hệ

2.9 ly

19.38

21,600

Liên hệ

3.2 ly

21.42

21,600

Liên hệ

3.6 ly

23.71

21,600

Liên hệ

F60

1.9 ly

16.3

21,600

Liên hệ

2.1 ly

17.97

21,600

Liên hệ

2.3 ly

19.612

21,600

Liên hệ

2.6 ly

22.158

21,600

Liên hệ

2.7 ly

22.85

21,600

Liên hệ

2.9 ly

24.48

21,600

Liên hệ

3.2 ly

26.861

21,600

Liên hệ

3.6 ly

30.18

21,600

Liên hệ

4.0 ly

33.1

21,600

Liên hệ

F 76

2.1 ly

22.851

21,600

Liên hệ

2.3 ly

24.958

21,600

Liên hệ

2.5 ly

27.04

21,600

Liên hệ

2.6 ly

28.08

21,600

Liên hệ

2.7 ly

29.14

21,600

Liên hệ

2.9 ly

31.368

21,600

Liên hệ

3.2 ly

34.26

21,600

Liên hệ

3.6 ly

38.58

21,600

Liên hệ

4.0 ly

42.4

21,600

Liên hệ

F 90

2.1 ly

26.799

21,600

Liên hệ

2.3 ly

29.283

21,600

Liên hệ

2.5 ly

31.74

21,600

Liên hệ

2.6 ly

32.97

21,600

Liên hệ

2.7 ly

34.22

21,600

Liên hệ

2.9 ly

36.828

21,600

Liên hệ

3.2 ly

40.32

21,600

Liên hệ

3.6 ly

45.14

21,600

Liên hệ

4.0 ly

50.22

21,600

Liên hệ

4.5 ly

55.8

22,500

Liên hệ

F 114

2.5 ly

41.06

21,600

Liên hệ

2.7 ly

44.29

21,600

Liên hệ

2.9 ly

47.484

21,600

Liên hệ

3.0 ly

49.07

21,600

Liên hệ

3.2 ly

52.578

21,600

Liên hệ

3.6 ly

58.5

21,600

Liên hệ

4.0 ly

64.84

21,600

Liên hệ

4.5 ly

73.2

22,800

Liên hệ

4.6 ly

78.162

22,800

Liên hệ

F 141.3

3.96 ly

80.46

22,800

Liên hệ

4.78 ly

96.54

22,800

Liên hệ

5.16 ly

103.95

22,800

Liên hệ

5.56 ly

111.66

22,800

Liên hệ

6.35 ly

126.8

22,800

Liên hệ

F 168

3.96 ly

96.24

22,800

Liên hệ

4.78 ly

115.62

22,800

Liên hệ

5.16 ly

124.56

22,800

Liên hệ

5.56 ly

133.86

22,800

Liên hệ

6.35 ly

152.16

22,800

Liên hệ

F 219.1

3.96 ly

126.06

22,800

Liên hệ

4.78 ly

151.56

22,800

Liên hệ

5.16 ly

163.32

22,800

Liên hệ

5.56 ly

175.68

22,800

Liên hệ

6.35 ly

199.86

22,800

Liên hệ

 

Giá thép VJS

 

Loại thép

Đơn vị tính

Kl/ Cây

Đơn giá (VNĐ)

Thép cây Việt Nhật Ø 10

1 Cây(11.7m)

7.21

Liên hệ

Thép cây Việt Nhật  Ø 12

1 Cây(11.7m)

10.39

Liên hệ

Thép cây Việt Nhật  Ø 14

1 Cây(11.7m)

14.15

Liên hệ

Thép Việt Nhật Ø 16

1 Cây(11.7m)

18.48

Liên hệ

Thép Việt Nhật Ø 18

1 Cây(11.7m)

23.38

Liên hệ

Thép Việt Nhật Ø20

1 Cây(11.7m)

28.85

Liên hệ

Thép Việt Nhật Ø22

1 Cây(11.7m)

34.91

Liên hệ

Thép Việt Nhật Ø25

1 Cây(11.7m)

45.09

Liên hệ

Thép Việt Nhật Ø28

1 Cây(11.7m)

56.56

Liên hệ

Thép Việt Nhật Ø32

1 Cây(11.7m)

73.83

Liên hệ

 

- Bảng giá sắt thép miền Nam

Giá thép miền nam mới nhất

Giá thép Hòa Phát

 

THÉP

ĐVT

THÉP HÒA PHÁT CB300V

THÉP HÒA PHÁT CB400V

Thép Ø6

Kg

14.300

14.300

Thép Ø8

Kg

14.400

14.400

Thép Ø10

Cây 11,7 m

71.584

78.695

Thép Ø 2

Cây 11,7 m

110.623

111.423

Thép Ø14

Cây 11,7 m

153.308

153.408

Thép Ø16

Cây 11,7 m

195.852

200.560

Thép Ø18

Cây 11,7 m

252.776

252.786

Thép Ø20

Cây 11,7 m

312.324

308.964

Thép Ø22

Cây 11,7 m

 

375.364

Thép Ø25

Cây 11,7 m

 

490.328

Thép Ø28

Cây 11,7 m

 

616.552

Thép Ø32

Cây 11,7 m

 

804.488

 

Giá thép Pomina

 

Thép

Đơn vị tính

Barem (Kg/Cây)

Đơn giá (VNĐ/Kg)

Đơn giá (VNĐ/kg)

Thép cuộn phi 6

Kg

 

13,850

Liên hệ

Thép cuộn phi 8

Kg

 

13,850

Liên hệ

Thép cây phi 10

1 Cây(11.7m)

7.22

13,850

Liên hệ

Thép cây phi 12

1 Cây(11.7m)

10.39

13,750

Liên hệ

Thép cây phi 14

1 Cây(11.7m)

14.16

14,160

Liên hệ

Thép cây phi 16

1 Cây(11.7m)

18.49

17,560

Liên hệ

Thép cây phi 18

1 Cây(11.7m)

23.40

19,560

Liên hệ

Thép cây phi 20

1 Cây(11.7m)

28.90

20,756

Liên hệ

Thép cây phi 22

1 Cây(11.7m)

34.87

22,755

Liên hệ

Thép cây phi 25

1 Cây(11.7m)

45.05

22,755

Liên hệ

Thép cây phi 28

1 Cây(11.7m)

56.63

22,755

Liên hệ

Thép cây phi 32

1 Cây(11.7m)

73.83

22,755

Liên hệ

 

- Bảng giá sắt thép miền Trung

Giá sắt thép miền trung mới nhất

Giá thép Hòa Phát

 

THÉP

ĐVT

THÉP HÒA PHÁT CB300V

THÉP HÒA PHÁT CB400V

Thép Ø6

Kg

14.300

14.300

Thép Ø8

Kg

14.400

14.400

Thép Ø10

Cây 11,7 m

71.584

78.695

Thép Ø 2

Cây 11,7 m

110.623

111.423

Thép Ø14

Cây 11,7 m

153.308

153.408

Thép Ø16

Cây 11,7 m

195.852

200.560

Thép Ø18

Cây 11,7 m

252.776

252.786

Thép Ø20

Cây 11,7 m

312.324

308.964

Thép Ø22

Cây 11,7 m

 

375.364

Thép Ø25

Cây 11,7 m

 

490.328

Thép Ø28

Cây 11,7 m

 

616.552

Thép Ø32

Cây 11,7 m

 

804.488

 

Giá thép Pomina

 

Thép

Đơn vị tính

Barem (Kg/Cây)

Đơn giá (VNĐ/Kg)

Đơn giá (VNĐ/kg)

Thép cuộn phi 6

Kg

 

13,750

Liên hệ

Thép cuộn phi 8

Kg

 

13,750

Liên hệ

Thép cây phi 10

1 Cây(11.7m)

7.22

13,750

Liên hệ

Thép cây phi 12

1 Cây(11.7m)

10.39

13,850

Liên hệ

Thép cây phi 14

1 Cây(11.7m)

14.16

14,260

Liên hệ

Thép cây phi 16

1 Cây(11.7m)

18.49

17,460

Liên hệ

Thép cây phi 18

1 Cây(11.7m)

23.40

19,660

Liên hệ

Thép cây phi 20

1 Cây(11.7m)

28.90

20,556

Liên hệ

Thép cây phi 22

1 Cây(11.7m)

34.87

22,055

Liên hệ

Thép cây phi 25

1 Cây(11.7m)

45.05

22,055

Liên hệ

Thép cây phi 28

1 Cây(11.7m)

56.63

22,055

Liên hệ

Thép cây phi 32

1 Cây(11.7m)

73.83

22,455

Liên hệ

Lưu ý: Giá sắt thép sẽ thay đổi tùy theo thị trường, thương hiệu, và nhà cung cấp. Để biết được thông tin sớm và chính xác nhất, bạn nên liên hệ qua https://tandiacau.com.vn/

 

TIN LIÊN QUAN: BÁO GIÁ SẮT THÉP MỚI NHẤT HÔM NAY [CẬP NHẬP 1 GIỜ TRƯỚC]

 

3. Mua sắt thép xây dựng cần chú ý gì?

Khi mua sắt thép cho các dự án xây dựng, việc lựa chọn đúng loại và chất lượng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến tính bền vững và an toàn của công trình. Dưới đây là những điều cần chú ý một cách chính xác và chi tiết khi mua sắt thép xây dựng.

- Chọn loại sản phẩm phù hợp

Trước hết, bạn cần xác định rõ loại sắt thép mà bạn cần cho công trình. Có nhiều loại như sắt cuộn, sắt hình, sắt ống, và nhiều loại khác. Hãy hiểu rõ tính năng và ứng dụng của từng loại để đảm bảo lựa chọn phù hợp với yêu cầu của công việc.

- Kiểm tra chất lượng sắt thép

Chất lượng sắt thép là yếu tố quan trọng. Kiểm tra sản phẩm bằng cách xem xét độ bền, độ đàn hồi và khả năng chống ăn mòn. Hãy tìm hiểu nguồn gốc và thương hiệu của sản phẩm để đảm bảo bạn đang mua từ nhà cung cấp đáng tin cậy.

- Kiểm tra giấy tờ kỹ thuật

Hỏi nhà cung cấp cung cấp giấy tờ kỹ thuật đi kèm với sản phẩm. Điều này bao gồm các thông số kỹ thuật, nguồn gốc, và chứng chỉ chất lượng. Đảm bảo rằng tất cả thông tin trên giấy tờ là đáng tin cậy.

- Tư vấn từ chuyên gia

Nếu bạn không chắc chắn về loại sắt cần mua hoặc cách sử dụng chúng, hãy tư vấn từ chuyên gia xây dựng hoặc kỹ sư vật liệu xây dựng. Họ sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn.

- Lựa chọn thương hiệu

Bạn nên so sánh giá sắt thép mới nhất từ các nhà cung cấp khác nhau. Ngoài ra, để đảm bảo chất lượng sản phẩm, bạn cũng nên cân nhắc dịch vụ giao hàng, bảo hành, uy tín nhà cung cấp,..

 

TIN NỔI BẬT: BÁO GIÁ KỆ SẮT V LỖ MỚI NHẤT TPHCM VÀ BÀ RỊA - VŨNG TÀU 

BẢNG GIÁ CỌ QUÉT SƠN GIÁ RẺ MỚI NHẤT TPHCM VÀ BÀ RỊA - VŨNG TÀU

 

4. Nên lựa chọn nhà cung cấp giá sắt thép nào?

Nơi cung ứng sắt thép uy tín

Khi lựa chọn nhà cung cấp sắt thép, Tân Địa Cầu là nhà cung cấp uy tín và đáng tin cậy mà bạn có thể cân nhắc.

- Giá sắt thép mới nhất

Tân Địa Cầu luôn cập nhật bảng giá sắt thép mới nhất, tại TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng,.. giúp bạn theo dõi những biến động trong thị trường. Điều này giúp bạn có cái nhìn tổng quan về xu hướng giá cả và đưa ra quyết định mua sắt thép dựa trên thông tin chính xác và hiện đại.

- Đa dạng nhiều loại sắt thép

Tân Địa Cầu cung cấp nhiều loại sắt thép khác nhau, từ sắt cuộn, sắt hình đến sắt ống và nhiều loại khác. Điều này giúp bạn dễ dàng tìm kiếm và chọn lựa sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án xây dựng.

- Chất lượng sản phẩm

Sự cam kết về chất lượng sản phẩm là một yếu tố quan trọng. Tân Địa Cầu đảm bảo rằng tất cả sắt thép cung cấp đều được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính bền vững và an toàn của công trình xây dựng.

- Dịch vụ

Tân Địa Cầu không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng, mà còn chú trọng đến dịch vụ tận tâm. Đội ngũ chuyên nghiệp của Tân Địa Cầu sẵn sàng hỗ trợ bạn trong quá trình chọn lựa sản phẩm, tư vấn kỹ thuật và giải quyết mọi thắc mắc.

Bài viết đã đề cập bảng giá sắt thép mới nhất trong tháng 9/2023. Đừng ngần ngại liên hệ Tân Địa Cầu để nhận báo giá chính xác trong thời gian sớm nhất.

______________________
CÔNG TY VÀ HỆ THỐNG CỬA HÀNG TDC – TÂN ĐỊA CẦU (𝑆𝑖𝑛𝑐𝑒 1987)
🥇SỐ 1 TRONG CUNG CẤP HÀNG CÔNG NGHIỆP – HÀNG HẢI - DẦU KHÍ – DÂN DỤNG

📍Trụ sở: 144-144A-146 Huyền Trân Công Chúa, P.8, TP. Vũng Tàu
📍VPĐD Online: 55/7 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1
☎️Hotline: 070 614 4963 | 093 129 9618 | 0254 358 2167
🌏Website: www.tandiacau.com.vn
🔭LinkedIn: https://www.linkedin.com/company/tandiacau/
🔺Zalo: https://zalo.me/0931299618

🔺Tiktok Shop: tandiacau.official | https://lnkd.in/gcKMwysc
🔺Lazada: https://lnkd.in/gFcp_v-z
🔺Shopee: https://by.com.vn/Uo24k
🔺Tiki: https://lnkd.in/gaJQBmZr