Giỏ hàng

Báo giá sắt thép mới nhất hôm nay [Cập nhập 1 giờ trước]

Bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất tại miền Bắc, Trung, và Nam. Tham khảo giá thép xây dựng mới nhất tại Tân Địa Cầu. 

Bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất tại miền Bắc, Trung, và Nam. Tham khảo giá thép xây dựng mới nhất tại Tân Địa Cầu. 

1. Các thương hiệu sắt thép xây dựng 

Thép xây dựng là một loại vật liệu sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để tạo ra các cấu trúc chắc chắn và bền vững. Thép xây dựng thường được sử dụng để xây dựng các công trình như nhà dân dụng, tòa nhà cao tầng, cầu đường, cầu cảng, nhà máy, và các công trình công nghiệp khác. Dưới đây là một số thương hiệu uy tín mà doanh nghiệp có thể quan tâm giá sắt thép hôm nay tăng hay giảm.

Giá thép xây dựng hôm nay dao động từ 13,500đ/kg đến 15,250đ/kg.

Giá thép xây dựng Việt Úc: 13,700 đ/kg

Giá thép xây dựng Hòa Phát: 13,850 đ/kg

Giá thép xây dựng Miền Nam: 14,500 đ/kg

Giá thép xây dựng Việt Mỹ: 13,500 đ/kg

Giá thép xây dựng Việt Đức: 13,600 đ/kg

Giá thép xây dựng Việt Nhật: 15,250 đ/kg

Giá thép xây dựng Pomina: 14,350 đ/kg

2. Bảng giá sắt thép xây dựng

Lưu ý: Giá sắt thép sẽ thay đổi tùy theo thị trường, thương hiệu, và nhà cung cấp. Để biết được thông tin sớm và chính xác nhất, bạn có thể liên hệ qua hotline: (+84) 93 129 9618

Bảng giá thép xây dựng Việt Úc

STT  

Loại thép Việt Úc  

Khối lượng (Kg)  

Đơn vị tính    

Giá bán (VNĐ)

1

Thép Ø 6

 

Kg

13.700

2

Thép Ø 8

 

Kg

14.100

3

Thép Ø 10

7,21

Cây 11,7 m

103.200

4

Thép Ø 12

10,39

Cây 11,7 m

164.000

5

Thép Ø 14

14,15

Cây 11,7 m

211.000

6

Thép Ø 16

18,48

Cây 11,7 m

283.000

7

Thép Ø 18

23,38

Cây 11,7 m

364.000

8

Thép Ø 20

28,28

Cây 11,7 m

433.000

9

Thép Ø 22

34,91

Cây 11,7 m

511.000

10

Thép Ø 25

45,09

Cây 11,7 m

630.000

11

Thép Ø 28

56,56

Cây 11,7 m

820.000

12

Thép Ø 32

73,83

Cây 11,7 m

1.100.000

 

Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát

STT

 Loại thép Hòa Phát

 Khối lượng (Kg)  

Đơn vị tính  

Giá bán (VNĐ)

1

Giá sắt cuộn phi 6 Hòa Phát

Kg

 

13,850 đ/kg

2

Giá thép cuộn phi 8 Hòa Phát

Kg

 

13,850 đ/kg

3

Giá thép phi 10 Hòa Phát

Kg

7.22

14,000 đ/kg

4

Giá sắt phi 12 Hòa Phát

Kg

10.39

13,850 đ/kg

5

Giá thép phi 14 Hòa Phát

Kg

14.16

13,850 đ/kg

6

Giá sắt phi 16 Hòa Phát

Kg

18.49

13,850 đ/kg

7

Giá thép phi 18 Hòa Phát

Kg

23.40

13,850 đ/kg

8

Giá sắt phi 20 Hòa Phát

Kg

28.90

13,850 đ/kg

9

Giá thép phi 22 Hòa Phát

Kg

34.87

13,850 đ/kg

10

Giá sắt phi 25 Hòa Phát

Kg

45.05

13,850 đ/kg

11

Giá thép phi 28 Hòa Phát

Kg

56.63

13,850 đ/kg

12

Giá sắt phi 32 Hòa Phát

Kg

73.83

13,850 đ/kg

 

Bảng giá thép xây dựng Miền Nam

STT   

Loại thép miền Nam 

Khối lượng (Kg)

  Giá bán (VNĐ)

1

Sắt phi 6

 

14.500/kg

2

Sắt phi 8

 

14.300/kg

3

Sắt phi 10

7.21

58.000

4

Sắt phi 12

10.39

87.000

5

Sắt phi 14

14.16

130.000

6

Sắt phi 16

18.47

183.000

7

Sắt phi 18

23.38

240.000

8

Sắt phi 20

28.85

267.000

9

Sắt phi 22

34.91

335.000

10

Sắt phi 25

45.09

530.000

11

Sắt phi 28

 

604.000

12

Sắt phi 32

 

904.000

 

Bảng giá thép xây dựng Việt Mỹ

STT

Loại thép Việt Mỹ  

Đơn vị tính

Gi á (VNĐ)

1

Thép cuộn phi 6

kg

10.500

2

Thép cuộn phi 8

kg

13.500

3

Thép gân phi 10

cây

70.000

4

Thép gân phi 12

cây

100.000

5

Thép gân phi 14

cây

136.000

6

Thép gân phi 16

cây

180.000

7

Thép gân phi 18

cây

227.000

8

Thép gân phi 20

cây

280.000

9

Thép gân phi 22

cây

336.000

10

Thép gân phi 25

cây

440.000

11

Thép gân phi 28

cây

552.000

12

Thép gân phi 32

cây

722.000

 

Bảng giá thép xây dựng Việt Đức

STT 

Loại thép Việt Đức

BAREM (KG/CÂY) 

ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)

ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)

1

Thép cuộn Việt Đức phi 6

 

13,600

 

2

Thép cuộn Việt Đức phi 8

 

13,600

 

3

Thép cây Việt Đức phi 10

7.22

13,950

100,719

4

Thép cây Việt Đức phi 12

10.39

13,800

143,382

5

Thép cây Việt Đức phi 14

14.16

13,750

194,700

6

Thép cây Việt Đức phi 16

18.49

13,750

254,237

7

Thép cây Việt Đức phi 18

23.40

13,750

321,750

8

Thép cây Việt Đức phi 20

28.90

13,750

397,375

9

Thép cây Việt Đức phi 22

34.87

13,750

479,462

10

Thép cây Việt Đức phi 25

45.05

13,750

619,437

11

Thép cây Việt Đức phi 28

56.63

13,750

778,662

12

Thép cây Việt Đức phi 32

73.83

13,750

1,015,162

 

Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật

STT 

Loại thép Việt Nhật

BAREM (KG/CÂY)

ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)

1

Giá sắt cuộn phi 6 Việt Nhật

 

15,250 đ/kg

2

Giá thép cuộn phi 8 Việt Nhật

 

15,500 đ/kg

3

Giá thép cây phi 10 Việt Nhật

7.22

15,650 đ/kg

4

Giá sắt cây phi 12 Việt Nhật

10.39

15,500 đ/kg

5

Giá thép phi 14 Việt Nhật

14.16

15,500 đ/kg

6

Giá sắt phi 16 Việt Nhật

18.49

15,500 đ/kg

7

Giá thép phi 18 Việt Nhật

23.40

15,500 đ/kg

8

Giá sắt phi 20 Việt Nhật

28.90

15,500 đ/kg

9

Giá thép phi 22 Việt Nhật

34.87

15,500 đ/kg

10

Giá sắt phi 25 Việt Nhật

45.05

15,500 đ/kg

11

Giá thép phi 28 Việt Nhật

56.63

15,500 đ/kg

12

Giá sắt phi 32 Việt Nhật

73.83

15,500 đ/kg

 

Bảng giá thép xây dựng Pomina

Loại thép Pomina

Đơn vị tính

Barem (Kg/Cây)

Đơn giá (VNĐ/Kg)

Đơn giá (VNĐ/kg)

Thép cuộn phi 6

Kg

 

13,500

 

Thép cuộn phi 8

Kg

 

13,500

 

Thép cây phi 10

1 Cây(11.7m)

7.22

14,350

77,900

Thép cây phi 12

1 Cây(11.7m)

10.39

10,39

122,100

Thép cây phi 14

1 Cây(11.7m)

14.16

14,16

190,800

Thép cây phi 16

1 Cây(11.7m)

18.49

18,49

227,800

Thép cây phi 18

1 Cây(11.7m)

23.40

23,40

285,400

Thép cây phi 20

1 Cây(11.7m)

28.90

28,90

332,400

Thép cây phi 22

1 Cây(11.7m)

34.87

34,87

401,115

Thép cây phi 25

1 Cây(11.7m)

45.05

45,05

533,125

Thép cây phi 28

1 Cây(11.7m)

56.63

56,63

611,235

Thép cây phi 32

1 Cây(11.7m)

73.83

73,83

832,135

 

3. Một số thông số kỹ thuật sắt thép xây dựng phổ biến 

Thép hình I thông dụng

 

Tên sản phẩm

Quy cách hàng hóa ( mm )

Chiều dài cây

 ( M/ Cây )

Trọng lượng    

  ( KG/ M )

Kích thước cạnh 

  ( XxYmm )

Độ dày bụng T1

Độ dày cánh T2

Thép hình  I 100

I100x55

4.5

6.5

6m

9.46

Thép hình  I 120

I120x64

4.8

6.5

6m

11.5

Thép hình  I 148

I148x100

6

9

6m – 12m

21.1

Thép hình  I 150

I150x75

5

7

6m – 12m

14

Thép hình  I 194

I194x150

6

9

6m – 12m

30.6

Thép hình  I 198

I198x99

4.5

7

6m – 12m

18.2

Thép hình  I 200

I200x100

5.5

8

6m – 12m

21.3

Thép hình  I 244

I244x175

7

11

6m – 12m

44.1

Thép hình  I 248

I248x 124

5

8

6m – 12m

25.7

Thép hình  I 250

I250x125

6

9

6m – 12m

29.6

Thép hình  I 250

I250x175

7

11

6m – 12m

44.1

Thép hình  I 294

I294x200

8

12

6m – 12m

56.8

Thép hình  I 298

I298x149

5.5

8

6m – 12m

32

Thép hình  I 300

I300x150

6.5

9

6m – 12m

36.7

Thép hình  I 340

I340x250

9

14

6m – 12m

79.7

Thép hình  I 346

I346x174

6

9

6m – 12m

41.4

Thép hình  I 350

I350x175

7

11

6m – 12m

49.6

Thép hình  I 390

I390x300

10

16

6m – 12m

107

Thép hình  I 396

I396x199

7

11

6m – 12m

56.6

Thép hình  I 400

I400x200

8

13

6m – 12m

66

Thép hình  I 440

I440x300

11

18

6m – 12m

124

Thép hình  I 446

I446x199

8

12

6m – 12m

66.2

Thép hình  I 450

I450x200

9

14

6m – 12m

76

Thép hình  I 482

I482x300

11

15

6m – 12m

114

Thép hình  I 488

I488x300

11

18

6m – 12m

128

Thép hình  I 496

I496x199

9

14

6m – 12m

79.5

Thép hình  I 500

I500x200

10

16

6m – 12m

89.6

Thép hình  I 596

I596x199

10

15

6m – 12m

94.6

Thép hình  I 582

I582x300

12

17

6m – 12m

137

Thép hình  I 588

I588x300

12

20

6m – 12m

151

Thép hình  I 594

I594x302

14

23

6m – 12m

175

Thép hình  I 600

I600x200

11

17

6m – 12m

106

Thép hình  I 692

I692x300

13

20

6m – 12m

166

Thép hình  I 700

I700x300

13

24

6m – 12m

185

Thép hình  I 792

I792x300

14

22

6m – 12m

191

Thép hình  I 800

I800x300

14

26

6m – 12m

210

Thép hình  I 900

I900x300

16

18

6m – 12m

240

 

Thép I cán nóng

 

uy cách

Khối lượng

Diện tích mặt cắt ngang

Đặc tính mặt cắt theo trục

X – X

Y – Y

M

A

lX

Zx

rx

ly

Zy

Ry

(Kg/m)

(Cm²)

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

I80x6

6.03

7.69

77.7

19.4

3.18

5.65

2.82

0.857

I100x8

8.57

10.0

175

35.0

4.01

12.3

4.93

1.06

I120x12

11.5

14.7

342

57.0

4.83

23.5

7.84

1.27

I140x15

14.8

18.8

603

86.2

5.66

41.2

11.8

1.48

I160x18

18.5

23.6

993

124

6.49

66.7

16.7

1.68

I180x23

22.7

28.9

1540

172

7.31

103

22.8

1.89

I200x27

27.2

34.6

2300

230

8.14

151

30.2

2.09

I220x32

32.1

40.8

3290

299

8.77

216

39.2

2.30

I240x36

36.4

46.3

4450

371

9.81

286

47.7

2.49

I250x38

38.4

49.0

5130

410

10.2

328

52.4

2.56

I270x41

41.3

52.6

6340

470

11.0

343

54.9

2.55

I300x46

45.8

58.4

8620

574

12.2

402

61.8

2.62

I350x56

58.8

71.1

14200

812

14.1

556

79.5

2.80

I400x66

65.5

83.5

21000

1080

16.1

725

96.7

2.95

I450x76

76.1

96.9

31400

1400

18.0

940

117

3.11

I500x91

91.2

116.0

46600

1870

20.0

1290

151

3.33

I550x107

107

136.0

65700

2390

21.9

1680

186

3.51

I600x131

131

167.0

97500

3250

24.1

2850

271

4.13

4. Tin tức thị trường sắt thép mới nhất 

Giá quặng sắt kỳ hạn trên Sàn giao dịch hàng hóa Đại Liên (DCE) đã tăng lên mức cao nhất trong hơn ba tuần vào ngày thứ Năm (18/8), kéo dài chuỗi tăng trong phiên thứ sáu, được thúc đẩy bởi hy vọng về sự hỗ trợ chính sách mạnh hơn từ Trung Quốc sau cuộc họp nội các và các yếu tố cơ bản tương đối tích cực hiện tại, theo Reuters. Các nhà hoạch định chính sách cho biết Trung Quốc sẽ tiếp tục triển khai các biện pháp thúc đẩy tiêu dùng và đầu tư vào ngày 23/8, nhằm giải quyết khó khăn kinh tế ngày càng gia tăng do cuộc khủng hoảng bất động sản kéo dài, áp lực giảm phát và sự chậm lại trong doanh số bán lẻ và sản lượng công nghiệp.

Hợp đồng quặng sắt kỳ hạn DCIOcv1 cho tháng 1 trên Sàn DCE đã kết thúc phiên giao dịch với giá cao hơn 4,34% ở mức 768,5 nhân dân tệ/tấn (tương đương 105,15 USD/tấn), mức cao nhất kể từ ngày 26/7.

Hợp đồng giao tháng 9 cho nguyên liệu sản xuất thép SZZFU3 trên Sàn giao dịch Singapore (SGX) đã tăng 4,9% lên mức 105,75 USD/tấn, mức cao nhất kể từ ngày 1/8.

Các nhà phân tích tại Soochow Futures cho biết, sự suy yếu của đồng nhân dân tệ, chênh lệch lớn giữa giá giao ngay và giá kỳ hạn, cùng với mức sản lượng kim loại nóng còn lại ở mức cao đều hỗ trợ giá quặng sắt.

Các nguyên liệu sản xuất thép khác như than luyện cốc DJMcv1 và than cốc DCJcv1 trên Sàn DCE cũng tăng lần lượt là 1,45% và 1,41%.

Tuy nhiên, Analysys cảnh báo rằng triển vọng nhu cầu tiếp tục trầm lắng trong bối cảnh lĩnh vực bất động sản đang gặp khó khăn và việc hạn chế sản xuất thép tiếp tục diễn ra sẽ tiếp tục tác động tiêu cực lên các nguyên liệu sản xuất thép.

5. Địa chỉ báo giá sắt thép tại miền Bắc, miền Trung, và miền Nam

Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ uy tín để báo giá sắt thép tại các vùng miền Bắc, miền Trung và miền Nam Việt Nam, hãy cân nhắc đến Tân Địa Cầu. Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc cung ứng hàng công nghiệp tại Việt Nam, Tân Địa Cầu đã khẳng định được uy tín và chất lượng của mình trong lĩnh vực này.

Về Tân Địa Cầu

Tân Địa Cầu có một nguồn gốc từ một cửa hàng bán đinh, bù loong, ốc vít tại chợ chuyên buôn từ tháng 1987. Từ đó, Tân Địa Cầu không ngừng mở rộng hoạt động kinh doanh sang nhiều lĩnh vực khác nhau. Hành trình phát triển của công ty bắt đầu từ việc kinh doanh các loại phụ tùng công nghiệp, hoá chất tẩy rửa, dây cáp Manila, đầu nối thủy lực, sắt thép, văn phòng phẩm, và cả bảo hộ lao động.Chính nhờ vào tinh thần nỗ lực, chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt, Tân Địa Cầu đã trở thành một công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ vào năm 2008. Điều này chứng tỏ sự cam kết của công ty trong việc mang đến cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ chất lượng, đáp ứng đa dạng nhu cầu của thị trường

Dịch vụ cung ứng sắt thép

Với sự đa dạng trong danh mục sản phẩm, Tân Địa Cầu là một địa chỉ tin cậy cho việc cung ứng sắt thép. Từ sắt hình, sắt ống, đến sắt cuộn, công ty cung cấp một loạt các loại sắt thép chất lượng, đảm bảo đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật và an toàn của khách hàng.

Uy tín và chất Lượng

Uy tín và chất lượng luôn được Tân Địa Cầu đặt lên hàng đầu. Với kinh nghiệm lâu năm và sự tận tâm, công ty đã xây dựng được mối quan hệ tin cậy với nhiều khách hàng và đối tác trong ngành công nghiệp. Điều này cho thấy sự cam kết của Tân Địa Cầu đối với chất lượng sản phẩm và dịch vụ mà họ cung cấp.

Liên hệ và báo giá

Nếu bạn đang tìm kiếm thông tin và báo giá sắt thép chất lượng như thép chữ V, thép V lỗ, thép chữ U,..  tại miền Bắc, miền Trung hoặc miền Nam, bạn có thể liên hệ với Tân Địa Cầu để nhận thông tin sớm nhất. 

______________________
CÔNG TY VÀ HỆ THỐNG CỬA HÀNG TDC – TÂN ĐỊA CẦU (𝑆𝑖𝑛𝑐𝑒 1987)
🥇SỐ 1 TRONG CUNG CẤP HÀNG CÔNG NGHIỆP – HÀNG HẢI - DẦU KHÍ – DÂN DỤNG

📍Trụ sở: 144-144A-146 Huyền Trân Công Chúa, P.8, TP. Vũng Tàu
📍VPĐD Online: 55/7 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1
☎️Hotline: 070 614 4963 | 093 129 9618 | 0254 358 2167
🌏Website: www.tandiacau.com.vn
🔭LinkedIn: https://www.linkedin.com/company/tandiacau/
🔺Zalo: https://zalo.me/0931299618

🔺Tiktok Shop: tandiacau.official | https://lnkd.in/gcKMwysc
🔺Lazada: https://lnkd.in/gFcp_v-z
🔺Shopee: https://by.com.vn/Uo24k
🔺Tiki: https://lnkd.in/gaJQBmZr