Giỏ hàng

Quy Cách Thép Ống Mạ Kẽm

Thép ống là gì
 
Thép Ống Mạ Kẽm được sản xuất chủ yếu ở trong nước với nhiều thương hiệu khác nhau trong đó có Thép Ống Mạ Kẽm được tin dùng nhất trong những năm gần đây.

Tìm hiểu về ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Thép Ống Mạ Kẽm Hoà Phát còn gọi là thép ống mạ kẽm, ống sắt mạ kẽm, ống kẽm, ống sắt tráng kẽm, ống tuýp sắt, sắt ống mạ kẽm được bao phủ bên ngoài bề mặt bởi một lớp kẽm để bảo vệ cấu trúc thép bên trong giúp ống thép có độ bền cao, có bề mặt sáng bóng, có khả năng chịu lực tốt, có khả năng chống bào mòn và rỉ sét.

Thép Ống Mạ Kẽm Hoà Phát là loại có cấu trúc rỗng, thành mỏng, nhưng lại có khả năng chịu được những áp lực lớn, chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt của thời tiết, đặc biệt lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài còn có khả năng chịu được ảnh hưởng từ các chất hóa học, chống bào mòn, chống rỉ sét tốt.

Ứng dụng của Thép Ống Mạ Kẽm

Ống sắt mạ kẽm hay Thép Ống Mạ Kẽm được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng. Ống thép mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, chịu được sự bào mòn cao, không bị rỉ sét khi gặp môi trường ẩm ướt, vì vậy Thép Ống Mạ Kẽm thường được dùng làm đường ống dẫn nước, hệ thống ống cứu hỏa.

Bảng giá ống thép hòa phát 2021 cập nhật mới nhất

 

Thép Ống Mạ Kẽm thường được sử dụng trong xây dựng, các công trình giao thông, hệ thống dẫn nước phòng cháy chữa cháy trên các toà nhà cao tầng, hệ thống ống nước sinh hoạt, hệ thống hàng rảo, cửa cổng, lắp ghép các khung nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng.

Ống thép mạ kẽm còn sử dụng trong phân phối khí đốt, dầu mỏ, hệ thống nồi hơi công nghiệp, nhà máy lọc dầu, giàn khoan…

Quy cách kích thước ống thép mạ kẽm Hòa Phát

– Đường kính: Phi 21 đến phi 219
– Độ dày: 1.0 mm đến 6.35 mm
– Chiều dài: 6000 mm-9000mm-12000mm.
– Xuất xứ: Việt Nam.

Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Quy trình được diễn ra theo 3 bước chính cơ bản, mỗi một bước đòi hòi phải đúng kỹ thuật và được giám sát tỉ mỉ bởi các chuyên gia.

Bước 1: Làm sạch bề mặt trong và ngoài ống thép bằng nước hoặc hóa chất như axit tẩy rửa. Bước làm sạch này có tác dụng làm sạch những bụi bẩn và cặn bẩn ở trong và ngoài bề mặt của ống.
Bước 2: là bước quan trọng nhất là mạ kẽm nhúng nóng. Sau khi thép ống được làm sạch ở bước một sẽ được nhúng vào kẽm nóng và theo dõi cho đến khi toàn bộ ống thép được phủ đều lên toàn bộ ống thép.
Bước 3: Sau khi hoàn thành bước 1 và bước 2 thì kỹ thuật viên sẽ kiểm tra chất lượng của sản phẩm và sau đấy sẽ được lưu vào kho và giao cho khách hàng.

Những ưu điểm của ống thép mạ kẽm Hòa Phát

– Tốn ít công bảo trì: Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là một sản phẩm hoàn thiện từ hình dáng cho đến chức năng. Đặc biệt là tuổi thọ của sản phẩm cao cũng như ít chịu ảnh hưởng từ môi trường nên chi phí và công sức để bảo trì sản phẩm sẽ được tối ưu nhất. Thông thường chi phí bảo trì cho sản phẩm kém chất lượng sẽ ngang bằng với chi phí lắp đặt, đồng thời thời gian bảo trì cũng thường kéo dài gây nên những hậu quả kinh tế lớn. Nên lựa chọn ống thép mạ kẽm sẽ là giải pháp tốt nhất cho công trình cũng như kinh tế của quý khách hàng.
– Tuổi thọ sản phẩm cao: Nhờ lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài sản phẩm bảo vệ lớp ống thép bên trong nên sản phẩm ít bị chịu ảnh hưởng từ môi trường. Thông thường những sản phẩm được xây lắp ở nơi có khí hậu cũng như điều kiện tốt tuổi thọ của sản phẩm thường là trên 50 năm. Còn đối với những sản phẩm xây dựng ở nơi có khí hậu đặc thù như ven biển, nơi có độ ẩm cũng như mưa nhiều thì tuổi thọ sản phẩm cũng đã là 40 năm. Bởi vậy sử dụng ống thép mạ kẽm của Hòa Phát sẽ nâng cao được tuổi thọ cho công trình của bạn.

Quy Cách Thép Ống Mạ Kẽm

Quy Cách Thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
Ống thép D12.711.73
1.11.89
1.22.04
Ống thép D15.912.2
1.12.41
1.22.61
1.43
1.53.2
1.83.76
Ống thép D21.212.99
1.13.27
1.23.55
1.44.1
1.54.37
1.85.17
25.68
2.36.43
2.56.92
Ống thép D26.6513.8
1.14.16
1.24.52
1.45.23
1.55.58
1.86.62
27.29
2.38.29
2.58.93
Ống thép D33.514.81
1.15.27
1.25.74
1.46.65
1.57.1
1.88.44
29.32
2.310.62
2.511.47
2.812.72
313.54
3.214.35
Ống thép D38.115.49
1.16.02
1.26.55
1.47.6
1.58.12
1.89.67
210.68
2.312.18
2.513.17
2.814.63
315.58
3.216.53
Ống thép D42.21.16.69
1.27.28
1.48.45
1.59.03
1.810.76
211.9
2.313.58
2.514.69
2.816.32
317.4
3.218.47
Ống thép D48.11.28.33
1.49.67
1.510.34
1.812.33
213.64
2.315.59
2.516.87
2.818.77
320.02
3.221.26
Ống thép D59.91.412.12
1.512.96
1.815.47
217.13
2.319.6
2.521.23
2.823.66
325.26
3.226.85
Ống thép D75.61.516.45
1.819.66
221.78
2.324.95
2.527.04
2.830.16
332.23
3.234.28
Ống thép D88.31.519.27
1.823.04
225.54
2.329.27
2.531.74
2.835.42
337.87
3.240.3
Ống thép D108.01.828.29
231.37
2.335.97
2.539.03
2.843.59
346.61
3.249.62
Ống thép D113.51.829.75
233
2.337.84
2.541.06
2.845.86
349.05
3.252.23
Ống thép D126.81.833.29
236.93
2.342.37
2.545.98
2.851.37
354.96
3.258.52
Ống thép D113.53.252.23
   
Quy Cách thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
Ống thép mạ kẽm NN D21.21.64.64
1.95.48
2.15.94
2.67.26
Ống thép mạ kẽm NN D26.651.65.93
1.96.96
2.17.7
2.38.29
2.69.36
Ống thép mạ kẽm NN D33.51.67.56
1.98.89
2.19.76
2.310.72
2.611.89
3.214.4
Ống thép mạ kẽm NN D42.21.69.62
1.911.34
2.112.47
2.313.56
2.615.24
2.916.87
3.218.6
Ống thép mạ kẽm NN D48.11.611.01
1.912.99
2.114.3
2.315.59
2.516.98
2.919.38
3.221.42
3.623.71
1.916.31
Ống thép mạ kẽm NN D59.92.117.97
2.319.61
2.622.16
2.924.48
3.226.86
3.630.18
433.1
Ống thép mạ kẽm NN D75.62.122.85
2.324.96
2.527.04
2.729.14
2.931.37
3.234.26
3.638.58
442.41
4.244.4
4.547.37
Ống thép mạ kẽm NN D88.32.126.8
2.329.28
2.531.74
2.734.22
2.936.83
3.240.32
3.650.22
450.21
4.252.29
4.555.83
Ống thép mạ kẽm NN D108.02.539.05
2.742.09
2.945.12
346.63
3.249.65
Ống thép mạ kẽm NN D113.52.541.06
2.744.29
2.947.48
349.07
3.252.58
3.658.5
464.84
4.267.94
4.471.07
4.572.62
Ống thép mạ kẽm NN D141.3480.46
4.896.54
5.6111.66
6.6130.62
Ống thép mạ kẽm NN D168.3496.24
4.8115.62
5.6133.86
6.4152.16
Ống thép mạ kẽm NN D219.14.8151.56
5.2163.32
5.6175.68
6.4199.86
   
Quy Cách thép ông đen Hòa Phát
Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
Ống thép D12.711.73
1.11.89
1.22.04
Ống thép D15.912.2
1.12.41
1.22.61
1.43
1.53.2
1.83.76
Ống thép D21.212.99
1.13.27
1.23.55
1.44.1
1.54.37
1.85.17
25.68
2.36.43
2.56.92
Ống thép D26.6513.8
1.14.16
1.24.52
1.45.23
1.55.58
1.86.62
27.29
2.38.29
2.58.93
Ống thép D33.514.81
1.15.27
1.25.74
1.46.65
1.57.1
1.88.44
29.32
2.310.62
2.511.47
2.812.72
313.54
3.214.35
Ống thép D38.115.49
1.16.02
1.26.55
1.47.6
1.58.12
1.89.67
210.68
2.312.18
2.513.17
2.814.63
315.58
3.216.53
Ống thép D42.21.16.69
1.27.28
1.48.45
1.59.03
1.810.76
211.9
2.313.58
2.514.69
2.816.32
317.4
3.218.47
Ống thép D48.11.28.33
1.49.67
1.510.34
1.812.33
213.64
2.315.59
2.516.87
2.818.77
320.02
3.221.26
Ống thép D59.91.412.12
1.512.96
1.815.47
217.13
2.319.6
2.521.23
2.823.66
325.26
3.226.85
Ống thép D75.61.516.45
1.849.66
221.78
2.324.95
2.527.04
2.830.16
332.23
3.234.28
Ống thép D88.31.519.27
1.823.04
225.54
2.329.27
2.531.74
2.835.42
337.87
3.240.3
Ống thép D108.01.828.29
231.37
2.335.97
2.539.03
2.845.86
346.61
3.249.62
Ống thép D113.51.829.75
233
2.337.84
2.541.06
2.845.86
349.05
3.252.23
464.81
Ống thép D126.81.833.29
236.93
2.342.37
2.545.98
2.854.37
354.96
3.258.52
   
Quy Cách Thép ống đen cỡ lớn
Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)
Ống thép D141.33.9680.46
4.7896.54
5.56111.66
6.35130.62
Ống thép D168.33.9696.24
4.78115.62
5.56133.86
6.35152.16
Ống thép D219.14.78151.56
5.16163.32
5.56175.68
6.35199.86
Ống thép D2736.35250.5
7.8306.06
9.27361.68
Ống thép D323.94.57215.82
6.35298.2
8.38391.02
Ống thép D355.64.78247.74
6.35328.02
7.93407.52
9.53487.5
11.1565.56
12.7644.04
Ống thép D4066.35375.72
7.93467.34
9.53559.38
12.7739.44
Ống thép D457.26.35526.26
7.93526.26
9.53630.96
11.1732.3
Ống thép D5086.35471.12
9.53702.54
12.7930.3
Ống thép D6106.35566.88
7.93846.3
12.71121.88

 

👉Facebook: https://www.facebook.com/tandiacau 

👉Gian hàng Shopee: https://by.com.vn/Uo24k

👉Gian hàng Lazada: https://s.lazada.vn/s.X9d3B

👉 Truy cập trực tiếp website: https://bom.so/YpVcIq

👉Tiktok: @tandiacau.official

___________

Tân Địa Cầu (Since 1987) – Giải pháp toàn diện trong cung ứng cho các ngành công nghiệp, sản xuất, hàng hải, dầu khí
Liên Hệ
Thông tin chi tiết xin liên hệ:

Công Ty TNHH TM-DV Tân Địa Cầu | Tan Dia Cau Trading & Services
🏢 146 Huyền Trân Công Chúa, P.8, TP. Vũng Tàu
☎️ (0254) 358 2167 – 093 129 9618
📥 sales.tdc@tandiacau.com.vn
🌐 www.tandiacau.com.vn