Quy Cách Thép Hộp Vuông: Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm, Thép Hộp Vuông Đen
Thép hộp là gì?
+ Thép hộp là loại nguyên vật liệu quan trọng và không thể thiếu trong thời đại công nghiệp hóa hiện nay. Nó được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng cũng như các ngành chế tạo cơ khí.
+ Thép hộp có khả năng chịu lực rất tốt, chắc chắn, dễ dàng thi công, lắp đặt, …Đặc biệt, thép hộp mạ kẽm còn có khả năng chống lại sự ăn mòn vô cùng tốt, ngăn chặn được sự hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu làm cho tuổi thọ của thép hộp rất cao, có thể lên đến 50 năm.
+ Thép hộp trên thị trường hiện nay, đặc biệt là thép hộp mạ kẽm của các nhà máy như Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, Vina One … là sản phẩm được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất hiện nay.
+ Sản phẩm sắt hộp đen, mạ kẽm đạt tiêu chuẩn chất lượng của thế giới và Việt Nam như: ASTM của Mỹ, JIS của Nhật Bản, AS của Uc / New Zea Land …
+ Do thép hộp có độ bền cao, giá thành thấp, nhiều mẫu mã, chủng loại nên nó được ứng dụng vào nhiều hạng mục trong cuộc sống, với nhiều mục đích khác nhau.
Thép hộp dùng để làm gì?
Có thể nói Sắt hộp hiện hữu trong rất nhiều lĩnh vực quan trọng của đời sống con người. Những ứng dụng tiêu biểu của sắt hộp có thể kể đến như: nhà ở dân dụng (làm cửa, làm gác, làm hàng rào, làm cầu thang, làm mái tôn, làm cổng, làm lan can…), ứng dụng trong nhà thép tiền chế, kết cấu xây dựng, giàn giáo chịu lực, đặc biệt trong sản xuất công nghiệp
Có những loại sắt hộp nào?
Phân loại theo hình dạng gồm: thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép ống tròn.
1. Thép hộp vuông
+ Có hình dạng vuông, các kích thước: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 75×75, 90×90, mỗi cây thép dài 6 mét
2. Thép hộp chữ nhật
Đây là loại có hình chữ nhật, với các kích thước thông dụng như: 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120, chiều dài mỗi cây thép cũng giống thép hộp vuông (6 mét), độ dày từ 0.9 đến 3.5 milimet
Phân loại theo tính chất: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm
1. Thép hộp đen
+ Thép hộp đen có bề mặt đen bóng, phù hợp với tất cả các mục đích xây dựng công trình dân dụng, nhà xưởng, nội ngoại thất.
+ Thép hộp đen có giá thành rẻ hơn thép hộp mạ kẽm, tuy nhiên khả năng chống ăn mòn của thép hộp đen lại không được cao, tùy mục đích sử dụng mà bạn chọn loại thép hộp nào cho phù hợp.
+ Thép hộp đen là một trong những loại thép phổ biến trên thị trường và là nguyên vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Thép được sản xuất từ thép tấm cán nóng qua các công đoạn từ tẩy rỉ, ủ mền, cắt băng, cán định hình, ra thành phẩm. Thép được sản xuất trong nước bởi các tập đoàn lớn như Hòa Phát, Thái Nguyên,… hoặc được nhập khẩu từ các nước phát triển như Mỹ, Nga, Nhật, Trung Quốc, EU, Đài Loan,….
+ Thép hộp đen thành phẩm có bề mặt đen bóng, khả năng chịu lực cực tốt, dễ dàng lắp đặt, thi công. Do vậy, thép phù hợp với tất cả mục đích xây dựng như các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, chế tạo máy móc, trang thiết bị nội ngoại thất.
+ Do không có lớp mạ kẽm phủ bên trong và bên ngoài nên sản phẩm dễ bị rỉ set. Thép hộp đen thích hợp với những công trình không thường xuyên chịu tác động của nước biển, axit,…
2. Thép hộp mạ kẽm
+ Thép hộp mạ kẽm chính là thép hộp đen nhưng được phủ lên bề mặt một lớp kẽm. Đây chính là lý do giúp nó có khả năng chống bào mòn cực tốt, có thể sử dụng ở điều kiện khắc nghiệt như muối, axit…tuổi thọ trung bình của thép hộp mạ kẽm khá cao, từ 40 đến 60 năm nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi.
+ Thép hộp mạ kẽm được ưa chuộng hơn so với thép hộp đen. Tuy nhiên giá thành cao hơn
Thông số kỹ thuật của thép hộp vuông
Quy cách chính : 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
(Quý khách có nhu cầu mua sản phẩm thép hộp vuông với quy cách khác, vui lòng liên hệ hotline 0889 811 486)
Chiều dài : 6m/cây.
Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm
Dung sai độ dày :
- Dưới 3mm : ± 0.3mm
- Từ 3mm trở lên : ± 10%
Quy Cách - Bảng Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng
Thép hộp vuông mạ kẽm | ||
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m | ||
Thép hộp vuông mạ kẽm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
Thép hộp vuông 14 x 14 | 1 | 2.41 |
1.1 | 2.63 | |
1.2 | 2.84 | |
1.4 | 3.25 | |
Thép hộp vuông 16 x 16 | 1 | 2.79 |
1.1 | 3.04 | |
1.2 | 3.29 | |
1.4 | 3.78 | |
Thép hộp vuông 20 x 20 | 1 | 3.54 |
1.1 | 3.87 | |
1.2 | 4.2 | |
1.4 | 4.83 | |
1.5 | 5.14 | |
1.8 | 6.05 | |
Thép hộp vuông 25 x 25 | 1 | 4.48 |
1.1 | 4.91 | |
1.2 | 5.33 | |
1.4 | 6.15 | |
1.5 | 6.56 | |
1.8 | 7.75 | |
2 | 8.52 | |
Thép hộp vuông 30 x 30 | 1 | 5.43 |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.5 | 7.97 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.3 | 11.8 | |
2.5 | 12.72 | |
Thép hộp vuông 40 x 40 | 0.8 | 5.88 |
1 | 7.31 | |
1.1 | 8.02 | |
1.2 | 8.72 | |
1.4 | 10.11 | |
1.5 | 10.8 | |
1.8 | 12.83 | |
2 | 14.17 | |
2.3 | 16.14 | |
2.5 | 17.43 | |
2.8 | 19.33 | |
3 | 20.57 | |
Thép hộp vuông 50 x 50 | 1.1 | 10.09 |
1.2 | 10.98 | |
1.4 | 12.74 | |
1.5 | 13.62 | |
1.8 | 16.22 | |
2 | 17.94 | |
2.3 | 20.47 | |
2.5 | 22.14 | |
2.8 | 24.6 | |
3 | 26.23 | |
3.2 | 27.83 | |
Thép hộp vuông 60 x 60 | 1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.5 | 16.45 | |
1.8 | 19.61 | |
2 | 21.7 | |
2.3 | 24.8 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
3 | 31.88 | |
3.2 | 33.86 | |
Thép hộp vuông 75 x 75 | 1.5 | 20.68 |
1.8 | 24.69 | |
2 | 27.34 | |
2.3 | 31.29 | |
2.5 | 33.89 | |
2.8 | 37.77 | |
3 | 40.33 | |
3.2 | 42.87 | |
Thép hộp vuông 90 x 90 | 1.5 | 24.93 |
1.8 | 29.79 | |
2 | 33.01 | |
2.3 | 37.8 | |
2.5 | 40.98 | |
2.8 | 45.7 | |
3 | 48.83 | |
3.2 | 51.94 | |
3.5 | 56.58 | |
3.8 | 61.17 | |
4 | 64.21 | |
Thép hộp vuông đen | ||
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m | ||
Thép hộp vuông đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
Thép hộp vuông 14 x 14 | 1 | 2.41 |
1.1 | 2.63 | |
1.2 | 2.84 | |
1.4 | 3.25 | |
Thép hộp vuông 16 x 16 | 1 | 2.79 |
1.1 | 3.04 | |
1.2 | 3.29 | |
1.4 | 3.78 | |
Thép hộp vuông 20 x 20 | 1 | 3.54 |
1.1 | 3.87 | |
1.2 | 4.2 | |
1.4 | 4.83 | |
1.5 | 5.14 | |
1.8 | 6.05 | |
Thép hộp vuông 25 x 25 | 1 | 4.48 |
1.1 | 4.91 | |
1.2 | 5.33 | |
1.4 | 6.15 | |
1.5 | 6.56 | |
1.8 | 7.75 | |
2 | 8.52 | |
Thép hộp vuông 30 x 30 | 1 | 5.43 |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.5 | 7.97 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.3 | 11.8 | |
2.5 | 12.72 | |
Thép hộp vuông 40 x 40 | 1.1 | 8.02 |
1.2 | 8.72 | |
1.4 | 10.11 | |
1.5 | 10.8 | |
1.8 | 12.83 | |
2 | 14.17 | |
2.3 | 16.14 | |
2.5 | 17.43 | |
2.8 | 19.33 | |
3 | 20.57 | |
Thép hộp vuông 50 x 50 | 1.1 | 10.09 |
1.2 | 10.98 | |
1.4 | 12.74 | |
1.5 | 13.62 | |
1.8 | 16.22 | |
2 | 17.94 | |
2.3 | 20.47 | |
2.5 | 22.14 | |
2.8 | 24.6 | |
3 | 26.23 | |
3.2 | 27.83 | |
Thép hộp vuông 60 x 60 | 1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.5 | 16.45 | |
1.8 | 19.61 | |
2 | 21.7 | |
2.3 | 24.8 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
3 | 31.88 | |
3.2 | 33.86 | |
Thép hộp vuông 90 x 90 | 1.5 | 24.93 |
1.8 | 29.79 | |
2 | 33.01 | |
2.3 | 37.8 | |
2.5 | 40.98 | |
2.8 | 45.7 | |
3 | 48.83 | |
3.2 | 51.94 | |
3.5 | 56.58 | |
3.8 | 61.17 | |
4 | 64.21 |
👉Facebook: https://www.facebook.com/tandiacau
👉Gian hàng Shopee: https://by.com.vn/Uo24k
👉Gian hàng Lazada: https://s.lazada.vn/s.X9d3B
👉 Truy cập trực tiếp website: https://bom.so/YpVcIq
👉Tiktok: @tandiacau.official
___________
Tân Địa Cầu (Since 1987) – Giải pháp toàn diện trong cung ứng cho các ngành công nghiệp, sản xuất, hàng hải, dầu khí
Liên Hệ
Thông tin chi tiết xin liên hệ:
Công Ty TNHH TM-DV Tân Địa Cầu | Tan Dia Cau Trading & Services
🏢 146 Huyền Trân Công Chúa, P.8, TP. Vũng Tàu
☎️ (0254) 358 2167 – 093 129 9618
📥 sales.tdc@tandiacau.com.vn
🌐 www.tandiacau.com.vn