Giỏ hàng

Gioăng Valqua 6500, 8", 150 X 3mm

Thương hiệu: Valqua
|
Loại: Vòng Đệm
|
Mã SP: TDC-TBVTNN-4
Liên hệ
Mfr #: 6500
Xuất Sứ:
Chứng Chỉ: 4
Tiêu đề

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Gioăng tấm làm kín chịu nhiệt Valqua 6500 (còn được gọi là tấm bìa giấy Valqua 6500), là vật liệu được làm từ hỗn hợp sợi aramid, trộn lẫn với cao su NBR kết dính với len khoáng chịu nhiệt và hóa chất, sau đó được cuộn lại và lưu hóa theo quy trình luyện cán nóng. Ron đệm Valqua 6500 là lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, lọc dầu, hóa dầu...

Gasket Valqua 6500 được chỉ định sử dụng làm kín trong mặt bích đường ống, hệ thống van và các thiết bị khác. Khả năng chịu được axit và kiềm mạnh, không khí, khí dễ cháy, khí độc, hơi nước steam, nước, nước biển, nước nóng, các dung môi hữu cơ dẫn xuất từ dầu mỏ và các hóa chất công nghiệp nói chung.

Ron đệm Valqua 6500 được gia công từ tấm đệm làm kín Valqua 6500, vòng đệm không amiang Valqua 6500 được dựa trên kích thước tiêu chuẩn hoặc phi tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

KÍCH THƯỚC

• Kích thước (W x L): 1270mm x 1270mm, 1270mm x 3810mm, 3048mm x 3810mm

• Độ dày (T): 0.5mm - 0.8mm - 1.0mm - 1.5mm - 2.0mm - 3.0mm

• Màu sắc: Xanh dương (Blue)

ĐỒ THỊ PT | GIOĂNG ĐỆM CHỊU NHIỆT VALQUA 6500

Đồ thị pT Valqua 6500 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của một loại vật liệu gioăng đệm gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động (phù hợp với môi trường hóa chất giả định). Do đó bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu khi sử dụng thực tế.

• Nhiệt độ hoạt động (temperature) : -50ºC ~ 183ºC
Nếu nhiệt độ hoạt động >100°C, nên thảm khảo qua tài liệu kĩ thuật sử dụng an toàn

• Áp suất hoạt động (pressure) trong môi trường hơi nước bão hòa, nước nóng, dung dịch muối, dung dịch axit yếu và kiềm yếu: Max 3.0 MPa

• Áp suất hoạt động (pressure) trong môi trường dầu ở 100°C hoặc thấp hơn: Max 3.0 MPa

• Áp suất hoạt động (pressure) trong môi trường không khí, khí thải, khí trơ: Max 1.0 MPa

Đồ thị pT | Gioăng đệm chịu nhiệt Valqua 6500

Đồ thị pT | Gioăng đệm chịu nhiệt Valqua 6500

TYPICAL PHYSICAL PROPERTIES


  Thickness 1.5 Thickness 3.0     Thickness 1.5 Thickness 3.0
Density app. 1.81 g/cm3 app. 1.81 g/cm3 Oil resistance IRM903 oil 150ºC x 5h
Compressibility [34.3N/mm2] 10% 10% Thickness increase ratio 2.2% 1.2%
Recovery [34.3N/mm2] 57% 55% Tensile strength reduction ratio 16.7% 16.3%
Tensile Strength 17.0 MPa 15.3 MPa Resistance to fuel oil ASTM Fuel B (JIS fuel oil B) R.T. x 5h
Creep relaxation ratio 100ºC x 22h 27.5% 47.0% Thickness increase ratio 5.6% 2.8%
Flexibility (MD) 9 9 Weight increase 5.6% 4.0%

Sản phẩm đã xem

-%
0₫ 0₫