Giỏ hàng

Báo giá thép hộp chữ nhật quận 4 mới nhất

Việc nhận báo giá thép hộp chữ nhật quận 4 rất quan trọng, giúp doanh nghiệp hiểu được tình hình thị trường và đưa ra lựa chọn phù hợp. Cùng theo dõi bài viết để nhận bảng giá thép hộp chữ nhật tại TPHCM và địa chỉ cung cấp thép hộp chữ nhật uy tín.

 

1. Thép hộp là gì?

Thép hộp là một loại vật liệu thép được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp cơ khí chế tạo. Trên thị trường hiện nay, có đa dạng loại thép hộp với nhiều kích thước và mẫu mã khác nhau. Có nhiều nhà sản xuất cung cấp sản phẩm thép hộp, tuy nhiên chất lượng và giá thành của chúng có sự khác biệt. Có tổng cộng 4 loại thép hộp phổ biến được sử dụng nhiều nhất là thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp tròn, và thép hộp oval. Loại đang được nhiều người quan tâm đó là thép hộp chữ nhật Hòa Phát.

Người dùng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình, tùy thuộc vào loại hình công trình hoặc dự án cụ thể.

 

2. Bảng giá thép hộp chữ nhật quận 4

Tùy thuộc vào kích thước sắt hộp chữ nhật, thương hiệu, thị trường, xuất xứ,... mà giá cả sẽ dựa vào thời điểm thay đổi. Cùng tìm hiểu bảng giá thép hộp chữ nhật tại quận 4 mới nhất.

 

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Độ dày (mm)

Trọng lượng (Kg)

Đơn giá (VNĐ/Kg)

Đơn giá (VNĐ/Cây)

Thép hộp mạ kẽm 13 x 26

1,0

3,45

16.500

56,725

1.1

3,77

16.500

62,605

1,2

4.08

16.500

67.520

1,4

4,70

16.500

77.750

Thép hộp mạ kẽm 20 x 40

1,0

5,43

16.500

89.495

1.1

5,94

16.500

98.210

1,2

6,46

16.500

106.490

1,4

7.47

16.500

123.455

1,5

7.97

16.500

131.505

1,8

9,44

16.500

155.960

2.0

10,40

16.500

171.900

2.3

11,80

16.500

194.800

2,5

12,72

16.500

209.980

Thép hộp mạ kẽm 25 x 50

1,0

6,84

16.500

112.760

1.1

7.50

16.500

123.650

1,2

8.15

16.500

134.775

1,4

9,45

16.500

155,925

1,5

10.09

16.500

166.485

1,8

11,98

16.500

197.370

2.0

13,23

16.500

218.995

2.3

15.06

16.500

248.990

2,5

16,25

16.500

268.925

Thép hộp mạ kẽm 30 x 60

1,0

8.25

16.500

136.925

1.1

9,05

16.500

151.325

1,2

9,85

16.500

162.525

1,4

11.43

16.500

190.595

1,5

12,21

16.500

202.465

1,8

14,53

16.500

239.945

2.0

16.05

16.500

264.625

2.3

18.30

16.500

301,952

2,5

19,78

16.500

326.270

2,8

21,79

16.500

359.535

3.0

23,40

16.500

386.100

Thép hộp mạ kẽm 40 x 80

1.1

12,16

16.500

200.640

1,2

13,24

16.500

218.460

1,4

15,38

16.500

253.770

1,5

16,45

16.500

271.425

1,8

19,61

16.500

323.565

2.0

21,70

16.500

358.050

2.3

24,80

16.500

409.200

2,5

26,85

16.500

443.025

2,8

29,88

16.500

493.020

3.0

31,88

16.500

526.020

3.2

33,86

16.500

558.690

Thép hộp mạ kẽm 40 x 100

1,4

16.02

16.500

264.330

1,5

19,27

16.500

317,955

1,8

23.01

16.500

379.665

2.0

25.47

16.500

420.255

2.3

29,14

16.500

480.810

2,5

31,56

16.500

520.740

2,8

35.15

16.500

579,975

3.0

37.35

16.500

616.275

3.2

38,39

16.500

633.435

Thép hộp mạ kẽm 50 x 100

1,4

19,33

16.500

318,945

1,5

20,68

16.500

341.220

1,8

24,69

16.500

407.385

2.0

27,34

16.500

451.110

2.3

31,29

16.500

516.385

2,5

33,89

16.500

559.185

2,8

37,77

16.500

623.205

3.0

40,33

16.500

665.445

3.2

42,87

16.500

707.555

Thép hộp mạ kẽm 60 x 120

1,8

29,79

16.500

491.535

2.0

33.01

16.500

544.665

2.3

37,80

16.500

623.800

2,5

40,98

16.500

676.370

2,8

45,70

16.500

754.050

3.0

48,83

16.500

805.695

3.2

51,94

16.500

857.010

3.5

56,58

16.500

933.570

3.8

61,17

16.500

1,009.305

4.0

64,21

16.500

1.059.465


3. Tiêu chuẩn kỹ thuật thép hộp chữ nhật quận 4

Ngoài giá thép hộp, dưới đây là một số kích thước và tiêu chuẩn kỹ thuật thép hộp chữ nhật mà doanh nghiệp cũng cần quan tâm. Cùng nhận báo giá thép hộp chữ nhật quận 4 tại đây.

QUY CÁCH HỘP KẼM

ĐỘ DÀY IN

(MM)

TRỌNG LƯỢNG

(KG/CÂY)

12 x 12 x 6m

(100 cây/bó)

0.8

1.66

0.9

1.85

1

2.03

1.1

2.21

1.2

2.39

1.4

2.72

 

 

 

14 x 14 x 6m

(100 cây/bó)

0.8

1.97

0.9

2.19

1

2.41

1.1

2.63

1.2

2.84

1.4

3.25

1.5

3.45

 

 

 

20 x 20 x 6m

(100 cây/bó)

0.8

2.87

0.9

3.21

1

3.54

1.1

3.87

1.2

4.2

1.4

4.83

1.8

6.05

 

 

 

25 x 25 x 6m

(100 cây/bó)

0.8

3.62

0.9

4.06

1

4.48

1.1

4.91

1.2

5.33

1.4

6.15

1.8

7.75

 

 

 

30 x 30 x 6m

(81 cây/bó)

20 x 40 x 6m
(72 cây/bó)

0.8

4.38

0.9

4.9

1

5.43

1.1

5.94

1.2

6.46

1.4

7.47

1.8

9.44

2

10.4

2.3

11.8

 

 

 

40 x 40 x 6m

(49 cây/bó)

0.9

6.6

1

7.31

1.1

8.02

1.2

8.72

1.4

10.11

1.8

12.83

2

14.17

2.3

16.14

 

 

 

90 x 90 x 6m

(16 cây/bó)

60 x 120 x 6m
(18 cây/bó)

1.4

23.3

1.8

29.79

2

33.01

2.3

37.8

2.5

40.98

2.8

45.7

 

 

 

13 x 26 x 6m

(105 cây/bó)

0.8

2.79

0.9

3.12

1

3.45

1.1

3.77

1.2

4.08

1.4

4.7

 

 

 

 

 

 

25 x 50 x 6m

(72 cây/bó)

0.8

5.51

0.9

6.18

1

6.84

1.1

7.5

1.2

8.15

1.4

9.45

1.8

11.98

2

13.23

2.3

15.05

 

 

 

 

 

 

30 x 60 x 6m

(50 cây/bó)

1

8.25

1.1

9.05

1.2

9.85

1.4

11.43

1.8

14.53

2

16.05

2.3

18.3

2.5

19.78

2.8

21.97

 

 

 

 

 

 

50 x 50 x 6m

(36 cây/bó)

1

9.19

1.1

10.09

1.2

10.98

1.4

12.74

1.8

16.22

2

17.94

2.3

20.47

2.5

22.14

2.8

24.6

 

 

 

 

 

 

60 x 60 x 6m

(25 cây/bó)

40 x 80 x 6m
(32 cây/bó)

1.1

12.16

1.2

13.24

1.4

15.38

1.8

19.61

2

21.7

2.3

24.8

2.5

26.85

2.8

29.88

 

 

 

50 x 100 x 6m

(18 cây/bó)

75 x 75 x 6m
(16 cây/bó)

1.4

19.34

1.8

24.7

2

27.36

2.3

31.3

2.5

33.91

2.8

37.79

 

Thép hộp chữ nhật 10x20, 10×30 – 60×120mm là những kích thước phổ biến. Ngoài ra khách hàng có thể đặt hàng sản xuất các kích thước lớn hơn như sắt hộp chữ nhật 20x40, thép hộp chữ nhật 100×150, 100×200, 200×150, 200×300, 150×350mm…

Độ dày: từ 0.7mm đến 4.0mm.

Chiều dài: 6m/cây

Các loại thép hộp chữ nhật đang sử dụng phổ biến

Thép hộp chữ nhật của Hòa Phát không chỉ là sản phẩm với việc hoàn thiện đặc biệt mà còn nổi bật với lớp vỏ mạ kẽm, tăng cường độ chống ăn mòn và xâm thực. Điều đặc biệt ở đây là tính thích hợp của sản phẩm cho các công trình tại khu vực biển nước mặn, nơi có rủi ro cao về ăn mòn. Đa dạng không chỉ trong việc chọn lựa mẫu mã và chủng loại, các sản phẩm của Hòa Phát bao gồm ống thép mạ kẽm nhúng nóng với đường kính từ phi 15 – 219, ống thép tôn mạ kẽm như ống tròn, vuông, chữ nhật, cũng như ống thép đen và tôn cuộn mạ kẽm.

Kể từ tháng 10/2019, Hòa Phát tỏ ra nổi bật khi trở thành đơn vị duy nhất tại phía Bắc cung cấp ống thép cỡ lớn lên đến 325mm, mang lại độ chịu lực tốt, vẻ ngoại hình thẩm mỹ cao và là sự thay thế đáng giá cho hàng nhập khẩu. Bề mặt của thép hộp chữ nhật mạ kẽm có thể sáng bóng, phù hợp cho nhiều công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng, bao gồm cả nội và ngoại thất, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt của ngoại ô.

Thép hộp chữ nhật đen, tương tự như thép hộp vuông đen, đặc biệt được ưu tiên sử dụng trong xây dựng nhà xưởng và nội thất dân dụ, đặc biệt là ở những vị trí ít chịu tác động từ các yếu tố bên ngoài như thời tiết, độ ẩm và mưa. Ưu điểm nổi bật của thép hộp chữ nhật đen là chi phí rất hợp lý, là lựa chọn hiệu quả cho các dự án trong nhà nhằm tiết kiệm chi phí một cách hiệu quả. Tìm hiểu bảng giá thép hộp chữ nhật quận 4.

Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ báo giá thép hộp chữ nhật quận 4 mới, Tân Địa Cầu sẽ là  lựa chọn mà bạn không nên bỏ qua. Tân Địa Cầu nổi bật với uy tín và chất lượng trong việc cung cấp thông tin chính xác và đầy đủ về sản phẩm. Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, Tân Địa Cầu đưa ra báo giá có tính thực tế và minh bạch, giúp khách hàng dễ dàng nắm bắt thông tin cụ thể về giá cả và chất lượng của thép hộp chữ nhật.

Tại Tân Địa Cầu, khách hàng có cơ hội tiếp cận đa dạng về mẫu mã, kích thước và chủng loại sản phẩm, đồng thời đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn ngành công nghiệp.

Tân Địa Cầu hiểu rõ nhu cầu đặc biệt của quận 4 và có thể tư vấn cho khách hàng về loại thép hộp chữ nhật phù hợp nhất với các yêu cầu cụ thể của dự án hoặc công trình xây dựng trong khu vực.

Bài viết đã cung cấp cho doanh nghiệp một số thông tin về thép hộp chữ nhật. Hy vọng doanh nghiệp sẽ nhận được bảng giá thép hộp chữ nhật quận 4 mới nhất và lựa chọn sản phẩm phù hợp.

_____________________
CÔNG TY VÀ HỆ THỐNG CỬA HÀNG TDC – TÂN ĐỊA CẦU (𝑆𝑖𝑛𝑐𝑒 1987)
🥇SỐ 1 TRONG CUNG CẤP HÀNG CÔNG NGHIỆP – HÀNG HẢI - DẦU KHÍ – DÂN DỤNG

📍Trụ sở: 144-144A-146 Huyền Trân Công Chúa, P.8, TP. Vũng Tàu
📍VPĐD Online: 55/7 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1
☎️Hotline: 070 614 4963 | 093 129 9618 | 0254 358 2167
🌏Website: www.tandiacau.com.vn
🔭LinkedIn: https://www.linkedin.com/company/tandiacau/
🔺Zalo: https://zalo.me/0931299618

🔺Tiktok Shop: tandiacau.official | https://lnkd.in/gcKMwysc
🔺Lazada: https://lnkd.in/gFcp_v-z
🔺Shopee: https://by.com.vn/Uo24k
🔺Tiki: https://lnkd.in/gaJQBmZr