Bảng giá thép la miền Nam mới nhất
Trong lĩnh vực xây dựng và sản xuất, thép la đóng vai trò quan trọng không thể thiếu. Hãy cùng đi sâu vào bảng giá thép la miền Nam để hiểu rõ hơn về đặc tính và sự đa dạng trong ứng dụng của sản phẩm này trong nhiều dự án xây dựng khác nhau.
1. Thép la là gì
Trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng, thép la, còn được gọi là "thanh thép phẳng," là một trong những sản phẩm quan trọng không thể thiếu. Thép la được tạo ra thông qua quá trình cán và làm phẳng các cuộn thép, sau đó bo góc chúng theo tiêu chuẩn cụ thể. Loại thép này bao gồm các thành phần chính như Carbon (C), Silic (Si), Mangan (Mn), Niken (Ni), Crom (Cr), Photpho (P) và Lưu huỳnh (S). Thép la được sản xuất theo nhiều kích thước tiêu chuẩn khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng trong các ngành sử dụng khác nhau.
Hiện nay, thép la được chia thành 3 loại cơ bản mà bạn cần tham khảo để biết bảng giá thép la miền Nam chính xác:
- Thép la đen
Thép la đen thường có một bề mặt màu đen hoặc màu đen xanh do quá trình cán làm nguội cuộn thép bằng cách sử dụng nước. Kết quả là, sau khi hoàn thành, thép la thường có màu sắc đen hoặc đen xanh. Thép la đen có giá thành thấp và rất đa dạng về kích thước và thiết kế, làm cho nó trở thành lựa chọn ưa thích của nhiều nhà thầu xây dựng và nhà đầu tư cho các dự án xây dựng. Sắt la 3 mm, sắt la 5mm, sắt la 6mm,... là những kích thước phổ biến của thép la mà bạn có thể tham khảo. Cùng tìm hiểu giá thép Việt Nhật.
- Thép la mạ kẽm điện phân
Thép mạ kẽm điện phân đặc biệt vượt trội trong việc kháng chống ăn mòn và ngăn ngừa rỉ sét oxy hóa so với thép la đen truyền thống. Quá trình sản xuất thép mạ kẽm điện phân bắt đầu bằng việc tiến hành quá trình làm sạch cẩn thận trước khi lớp mạ kẽm được áp dụng trực tiếp lên bề mặt. Kết quả là sự bền bỉ cao cấp và khả năng đối phó với ăn mòn oxy hóa xuất sắc, đồng thời tạo điểm nhấn về mặt thẩm mỹ cho các dự án, ngay cả trong những điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Cùng tìm hiểu giá thép Pomina.
- Thép la mạ kẽm nhúng nóng
Thép la mạ kẽm nhúng nóng là một vật liệu phổ biến và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm đóng tàu và công nghiệp cơ khí. Đây cũng là sản phẩm được quan tâm khi tìm kiếm bảng giá thép la miền Nam mới nhất. Quá trình sản xuất thép la mạ kẽm nhúng nóng bao gồm hai bước chính.
Trước hết, thép la trải qua quá trình xử lý làm sạch để loại bỏ bất kỳ tạp chất nào. Sau đó, nó được đặt vào một bể chứa kẽm đã được nhúng nóng. Lớp mạ kẽm nhúng nóng hoàn toàn phủ lên bề mặt thép, tạo nên khả năng chống bào mòn và ngăn ngừa sự hình thành của rỉ sét trên bề mặt vật liệu.
Khi thép la mạ kẽm nhúng nóng tiếp xúc với môi trường chứa oxi, kẽm tương tác hóa học với oxi và nước, cùng với carbon, tạo thành một lớp mạ kẽm bền vững trên bề mặt thép.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM: SẮT LA 5MM LÀ GÌ? NƠI CUNG CẤP SẮT LA GIÁ RẺ TPHCM
KỆ SẮT V LỖ THANH LÝ THỦ ĐỨC - DỊCH VỤ KỆ SẮT V LỖ
BẢNG GIÁ THÉP LA ĐEN, MẠ KẼM, NHUNG NÓNG RẺ NHẤT
2. Quy cách thép la
Thép la có thường được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, bao gồm 10, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 22, 25, 28, 30, 35, 40, 45, 50 và nhiều kích thước khác nữa.
Độ dày của thép la cũng đa dạng, bao gồm 1ly (1 mm), 1,2ly, 1,5ly, 2ly, 2,3ly, 2,5ly, 3ly, 3,5ly, 4ly, 5ly, 6ly và các độ dày khác theo thứ tự tăng dần.
Quy cách thép la và kích thước phổ biến mà bạn có thể tham khảo:
Bảng trọng lượng thép La (kg/m) | ||||||||||
Khổ rộng (mm) | Độ dày thép (mm) | Dung sai (%) | ||||||||
1.7 | 2.0 | 2.2 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 8.0 | ||
14 | 0.19 | 0.22 | 0.24 | 0.27 | 0.33 | 0.40 |
|
|
| ±5 |
16 |
|
| 0.27 | 0.31 | 0.37 | 0.50 |
|
|
| ±5 |
18 |
|
| 0.31 | 0.35 | 0.42 | 0.56 |
|
|
| ±5 |
20 |
|
| 0.34 | 0.39 | 0.47 | 0.63 |
|
|
| ±5 |
25 |
| 0.36 | 0.40 | 0.49 | 0.58 | 0.78 | 0.98 | 1.17 |
| ±5 |
30 |
| 0.44 | 0.48 | 0.59 | 0.70 | 0.94 | 1.17 | 1.41 |
| ±5 |
40 |
|
|
| 0.78 | 0.94 | 1.25 | 1.57 | 1.88 | 2.50 | ±5 |
50 |
|
|
| 0.98 | 1.17 | 1.57 | 1.96 | 2.35 | 3.14 | ±5 |
60 |
|
|
|
| 1.14 | 1.88 | 2.35 | 2.82 | 3.76 | ±5 |
3. Bảng giá thép la miền Nam
Bảng giá thép la mạ kẽm, nhúng nóng
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | CHIỀU DÀI | ĐƠN GIÁ | |
MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||
La 25 | 4.00 | 3m | 57,820 | 70,600 |
La 30 | 4.00 | 3m | 69,430 | 85,530 |
La 40 | 4.00 | 3m | 92,520 | 113,520 |
La 40 | 5.00 | 3m | 115,540 | 141,760 |
La 45 | 4.00 | 3m | 104,500 | 127,240 |
La 45 | 5.00 | 3m | 130,120 | 159,260 |
La 50 | 4.00 | 3m | 115,600 | 141,640 |
La 50 | 5.00 | 3m | 144,520 | 177,050 |
La 60 | 4.00 | 3m | 138,600 | 169,500 |
La 60 | 5.00 | 3m | 173,400 | 212,350 |
La 75 | 4.00 | 3m | 173,500 | 212,000 |
La 75 | 5.00 | 3m | 216,500 | 265,000 |
La 80 | 4.00 | 3m | 184,500 | 226,500 |
La 80 | 5.00 | 3m | 231,000 | 283,000 |
Bảng giá thép la cán nóng
Quy cách ( Rộng x dày ) | Chiều dài (m/cây) | Bazem (kg/m) | Đơn giá Hàng cán nóng | Đơn giá Hàng cắt bản mã |
Lập là 10 x 1,5 | 3m – 6m | 0.15 | 12.920 | |
Lập là 20 x 2 | 3m – 6m | 0.31 | 12.320 | |
Lập là 30 x 3 | 3m – 6m | 0.71 | 13,520 | 15.100 |
Lập là 40 x 4 | 3m – 6m | 1.28 | 13.570 | 15.100 |
Lập là 50 x 5 | 3m – 6m | 2.0 | 13.530 | 15.100 |
Lập là 60 x 6 | 3 m | 2.9 | 15.100 | |
Lập là 70 x 7 | 3 m | 3.9 | 15.100 | |
Lập là 80 x 8 | 3 m | 5.03 | 15.100 | |
Lập là 90 x 9 | 3 m | 6.4 | 15.100 | |
Lập là 100 x 10 | 3 m | 7.9 | 15.100 | |
Thép Nẹp 120×10 | 3 m | 9.4 | 15.100 | |
Thép Nẹp 150 x 10 | 3 m | 11.8 | 15.100 |
Dựa trên nhãn hiệu, thị trường, kích thước và chất liệu, giá cả của thép la sẽ có sự biến đổi. Để nhận được thông tin chi tiết về giá thép la phù hợp, bạn có thể truy cập trang web chính thức tại www.tandiacau.com.vn hoặc gọi điện đến hotline (+84) 93 129 9618 để nhận bảng giá thép la miền Nam mới nhất.
4. Mua thép la giá rẻ ở đâu tại TPHCM và miền Nam
Giá sắt hộp hiện nay như nào? Giá sắt la 3 là gì? Hiện nay, trên thị trường có nhiều thương hiệu cung cấp thép la miền Nam với đa dạng giá cả và kích thước khác nhau. Tân Địa Cầu sẽ là nhà cung cấp uy tín và chất lượng mà bạn không thể bỏ qua nếu đang tìm kiếm sản phẩm này.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng và thép, thương hiệu này mang đến cho bạn các sản phẩm thép chất lượng cao với giá cả hợp lý nhất. Tân Địa Cầu tự hào là một nguồn thông tin đáng tin cậy để bạn khám phá và so sánh giữa các loại thép la đen, thép mạ kẽm và thép nhung nóng để tìm mức giá phù hợp nhất cho dự án của bạn. Thương hiệu này cung cấp bảng giá chi tiết và minh bạch, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
Với đội ngũ chuyên nghiệp và sẵn sàng tư vấn, Tân Địa Cầu sẽ hỗ trợ bạn từ việc lựa chọn sản phẩm, đặt hàng cho đến giao hàng. Đừng ngần ngại tham khảo thông tin mới nhất tại trang web chính thức www.tandiacau.com.vn hoặc liên hệ hotline (+84) 93 129 9618 để cập nhật bảng giá thép la một cách nhanh chóng.
Tuy nhiên, để có thông tin chính xác và lựa chọn tốt nhất cho dự án của bạn, hãy liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp Tân Địa Cầu. Dựa trên yêu cầu cụ thể của bạn, họ sẽ giúp bạn tìm giá và sản phẩm phù hợp nhất. Bài viết trên đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan và thông tin chi tiết về bảng giá thép la miền Nam mới nhất. Chúc bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp và gặt hái nhiều thành công.
_____________________
CÔNG TY VÀ HỆ THỐNG CỬA HÀNG TDC – TÂN ĐỊA CẦU (𝑆𝑖𝑛𝑐𝑒 1987)
🥇SỐ 1 TRONG CUNG CẤP HÀNG CÔNG NGHIỆP – HÀNG HẢI - DẦU KHÍ – DÂN DỤNG
📍Trụ sở: 144-144A-146 Huyền Trân Công Chúa, P.8, TP. Vũng Tàu
📍VPĐD Online: 55/7 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1
☎️Hotline: 070 614 4963 | 093 129 9618 | 0254 358 2167
🌏Website: www.tandiacau.com.vn
🔭LinkedIn: https://www.linkedin.com/company/tandiacau/
🔺Zalo: https://zalo.me/0931299618
🔺Tiktok Shop: tandiacau.official | https://lnkd.in/gcKMwysc
🔺Lazada: https://lnkd.in/gFcp_v-z
🔺Shopee: https://by.com.vn/Uo24k
🔺Tiki: https://lnkd.in/gaJQBmZr