Bảng giá thép la đen, mạ kẽm, nhung nóng quận 1
Việc tìm hiểu bảng giá thép la quận 1 sẽ giúp doanh nghiệp lựa chọn được sản phẩm phù hợp. Để biết thêm chi tiết, bài viết sẽ cung cấp cho bạn thông tin thép la, quy cách, giá cả, và một số đặc điểm nổi bật.
1. Thép la là gì
Trong thế giới của ngành công nghiệp và xây dựng, thép la, hay còn gọi là "steel flat bar," là một loại sản phẩm quan trọng không thể thiếu. Thép la quận 1 được tạo ra thông qua quá trình cuộn tráng và cán phẳng các cuộn thép, sau đó bo cạnh chúng theo quy cách cụ thể. Loại thép này có thành phần chính bao gồm các nguyên tố như C, Si, Mn, Ni, Cr, P, và S. Thép la được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng trong các lĩnh vực sử dụng. Hiện nay trên thị trường, bạn có thể tìm hiểu giá thép miền Nam và tham khảo bảng giá thép la tại đây.
Thép la là một phần quan trọng của ngành công nghiệp và xây dựng, và tính đa dạng của nó làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Từ các dự án xây dựng lớn đến sản xuất các sản phẩm gia dụng và công nghiệp, thép la đóng một vai trò quan trọng trong việc đáp ứng nhu cầu về vật liệu xây dựng và sản xuất. Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại sắt la giá rẻ và chất lượng như sắt la 3mm, sắt la 5mm, sắt la 7mm,...
Dưới đây là một số dạng thép la phổ biến mà bạn có thể tham khảo:
- Thép la đen
Trong ngành xây dựng hiện nay, thép la đen đã trở thành một loại vật liệu phổ biến và được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Thép la thường có một bề mặt màu đen hoặc đen xanh do quá trình cán phôi thép làm nguội bằng cách sử dụng nước. Vì vậy, khi sản phẩm thép la hoàn thành, nó mang màu đen hoặc đen xanh đặc trưng. Một điểm đáng chú ý là giá cả của thép la đen thường rất hợp lý, làm cho nó trở thành một sự lựa chọn hấp dẫn cho nhiều dự án xây dựng.
Sự đa dạng về loại hình sản phẩm, cùng với các kích thước và thiết kế khác nhau, làm cho thép la đen phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau. Vì vậy, nó được ưa chuộng và được lựa chọn bởi nhiều công ty xây dựng uy tín và chủ đầu tư cho các dự án xây dựng của họ. Cùng tìm hiểu sắt la giá rẻ tại quận 1.
- Thép la mạ kẽm
Hiện nay, thép mạ kẽm đang thu hút nhiều sự quan tâm từ phía khách hàng. Quá trình sản xuất thép mạ kẽm bắt đầu bằng việc làm sạch bề mặt và sau đó áp dụng một lớp mạ trực tiếp lên thép thông qua quá trình điện phân. Với lớp mạ kẽm này, thép có khả năng chống ăn mòn và rỉ sét oxy hóa cao hơn rất nhiều so với loại thép la đen truyền thống. Cùng tìm hiểu bảng giá thép la tại quận 1 giá rẻ.
Sự bền bỉ của sản phẩm được nâng cao bởi lớp mạ kẽm, và đây cũng là điểm mạnh quan trọng khi mà khách hàng quan tâm đến độ bền của vật liệu xây dựng. Ngoài ra, tính thẩm mỹ của thép mạ kẽm là điểm cộng đặc biệt cho các công trình xây dựng đặc biệt trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Thép la mạ kẽm nhúng nóng
Đây là một loại thép đặc biệt được chế tạo qua nhiều công đoạn cầu kỳ. Quá trình sản xuất bắt đầu bằng việc xử lý thép la để đảm bảo bề mặt sạch sẽ. Sau đó, thép la được nhúng vào một bể chứa kẽm nóng chảy. Quá trình này tạo ra một lớp mạ kẽm bao phủ toàn bộ bề mặt thép, giúp cho thép trở nên chống bào mòn và ngăn chặn sự hình thành của rỉ sét trên bề mặt vật liệu.
Khi tiếp xúc với môi trường có oxi, kẽm trong lớp mạ kẽm nhúng nóng tạo ra một phản ứng hóa học với oxi, nước, và carbon, tạo thành một lớp kẽm bền vững trên bề mặt thép. Với nhiều ưu điểm như khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, thép la mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm đóng tàu và công nghiệp cơ khí.
2. Quy cách thép la
Để tham khảo bảng giá thép la giá rẻ quận 1 chính xác, dưới đây là quy cách thép la và kích thước cơ bản:
3. Bảng giá thép la đen, mạ kẽm, nhung nóng giá rẻ mới nhất
Dựa trên thương hiệu, thị trường, kích thước, và chất liệu, giá cả của thép la sẽ thay đổi. Để nhận được báo giá thép la giá rẻ quận 1 chi tiết, bạn có thể truy cập vào website chính thức www.tandiacau.com.vn hoặc hotline (+84) 93 129 9618 để nhận bảng giá sớm nhất.
Bảng giá thép la mạ kẽm, nhúng nóng quận 1
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | CHIỀU DÀI | ĐƠN GIÁ | |
MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||
La 25 | 4.00 | 3m | 57,520 | 70,750 |
La 30 | 4.00 | 3m | 69,120 | 85,230 |
La 40 | 4.00 | 3m | 92,550 | 113,210 |
La 40 | 5.00 | 3m | 115,500 | 141,700 |
La 45 | 4.00 | 3m | 104,510 | 127,230 |
La 45 | 5.00 | 3m | 130,100 | 159,200 |
La 50 | 4.00 | 3m | 115,600 | 141,600 |
La 50 | 5.00 | 3m | 144,500 | 177,000 |
La 60 | 4.00 | 3m | 138,620 | 169,540 |
La 60 | 5.00 | 3m | 173,000 | 212,300 |
La 75 | 4.00 | 3m | 173,000 | 212,000 |
La 75 | 5.00 | 3m | 216,500 | 265,000 |
La 80 | 4.00 | 3m | 184,200 | 226,520 |
La 80 | 5.00 | 3m | 231,020 | 283,000 |
Bảng giá thép la cán nóng quận 1
Quy cách ( Rộng x dày ) | Chiều dài (m/cây) | Bazem (kg/m) | Đơn giá Hàng cán nóng | Đơn giá Hàng cắt bản mã |
Lập là 10 x 1,5 | 3m – 6m | 0.15 | 12.900 | |
Lập là 20 x 2 | 3m – 6m | 0.31 | 12.300 | |
Lập là 30 x 3 | 3m – 6m | 0.71 | 13,520 | 15.100 |
Lập là 40 x 4 | 3m – 6m | 1.28 | 13.570 | 15.100 |
Lập là 50 x 5 | 3m – 6m | 2.0 | 13.520 | 15.100 |
Lập là 60 x 6 | 3 m | 2.9 | 15.100 | |
Lập là 70 x 7 | 3 m | 3.9 | 15.100 | |
Lập là 80 x 8 | 3 m | 5.03 | 15.100 | |
Lập là 90 x 9 | 3 m | 6.4 | 15.100 | |
Lập là 100 x 10 | 3 m | 7.9 | 15.100 | |
Thép Nẹp 120×10 | 3 m | 9.4 | 15.100 | |
Thép Nẹp 150 x 10 | 3 m | 11.8 | 15.100 |
Nếu bạn đang tìm kiếm bảng giá thép la đen, mạ kẽm, nhung nóng rẻ nhất, Tân Địa Cầu là một lựa chọn mà bạn không thể bỏ qua. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng và thép, thương hiệu mang đến cho bạn các sản phẩm thép chất lượng cao với giá cả hợp lý nhất. Bạn có thể tìm kiếm giá thép Pomina, giá thép Việt Nhật,... mới nhất.
Tân Địa Cầu tự hào là địa chỉ tin cậy để bạn tìm hiểu và so sánh các loại thép la đen, mạ kẽm, và nhung nóng với mức giá phù hợp nhất cho dự án của mình. Thương hiệu cung cấp bảng giá chi tiết và minh bạch, giúp bạn dễ dàng xác định lựa chọn tốt nhất cho nhu cầu của bạn. Với một đội ngũ chuyên nghiệp và sẵn sàng tư vấn, Tân Địa Cầu sẽ hỗ trợ bạn từ việc lựa chọn sản phẩm, đến đặt hàng và giao hàng. Cùng nhận thông tin mới nhất tại website chính thức www.tandiacau.com.vn hoặc hotline (+84) 93 129 9618 để nhận bảng giá thép la quận 1 sớm nhất.
Để nhận được thép la chất lượng tốt, doanh nghiệp cần xem xét giá cả, chất lượng, và thương hiệu cung cấp. Chúc doanh nghiệp tham khảo bảng giá thép la chi tiết và lựa chọn được sản phẩm phù hợp.
_____________________
CÔNG TY VÀ HỆ THỐNG CỬA HÀNG TDC – TÂN ĐỊA CẦU (𝑆𝑖𝑛𝑐𝑒 1987)
🥇SỐ 1 TRONG CUNG CẤP HÀNG CÔNG NGHIỆP – HÀNG HẢI - DẦU KHÍ – DÂN DỤNG
📍Trụ sở: 144-144A-146 Huyền Trân Công Chúa, P.8, TP. Vũng Tàu
📍VPĐD Online: 55/7 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1
☎️Hotline: 070 614 4963 | 093 129 9618 | 0254 358 2167
🌏Website: www.tandiacau.com.vn
🔭LinkedIn: https://www.linkedin.com/company/tandiacau/
🔺Zalo: https://zalo.me/0931299618
🔺Tiktok Shop: tandiacau.official | https://lnkd.in/gcKMwysc
🔺Lazada: https://lnkd.in/gFcp_v-z
🔺Shopee: https://by.com.vn/Uo24k
🔺Tiki: https://lnkd.in/gaJQBmZr