Bảng giá thép hình V quận 6 TPHCM giá rẻ
Trong ngành xây dựng và thi công công trình, việc sử dụng thép hình V quận 6, TP.HCM là phổ biến và rộng rãi. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bảng giá của thép hình V tại quận 6, TP.HCM và xem xét các thông tin giá cụ thể, phù hợp với ngân sách của bạn.
1. Thép hình V là gì? Thép hình V quận 6
Thép hình V được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và xây dựng công trình nhờ khả năng chịu tải trọng lớn. Loại thép này thường được sử dụng để tạo nên các kết cấu cho nhiều loại công trình, bao gồm cầu, tòa nhà cao tầng và các dự án công nghiệp. Thép hình V quận 6 TP.HCM không chỉ có khả năng chịu tải mạnh mẽ mà còn dễ dàng trong quá trình gia công. Điều quan trọng, nó thể hiện sự kháng ăn mòn và có tuổi thọ cao. Nhờ vào những đặc điểm này, thép hình V trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng, đặc biệt là những dự án đòi hỏi tính bền vững và độ an toàn cao. Đặc biệt, loại thép này có sẵn trong nhiều kích thước và loại khác nhau, cho phép các nhà thầu và kỹ sư lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu cụ thể của dự án.
2. Ứng dụng thép hình V quận 6
Tính đa dạng và khả năng chịu tải trọng mạnh mẽ của thép hình V đã biến nó thành một lựa chọn thông minh cho các dự án xây dựng đòi hỏi tính bền vững và tính linh hoạt.
- Xây dựng nhà cao tầng và tòa nhà
Một trong những ứng dụng phổ biến của thép hình V tại quận 6 là trong việc xây dựng nhà cao tầng và tòa nhà. Khả năng chịu tải trọng lớn của thép hình V giúp xây dựng các tòa nhà cao tầng mạnh mẽ và bền vững. Thép hình V cũng cho phép thiết kế các kết cấu phức tạp và đa dạng, giúp tạo ra các tòa nhà có vẻ ngoại hình độc đáo. Cùng tìm hiểu giá sắt hộp hôm nay.
- Xây dựng cầu và cầu đường
Thép hình V cũng được sử dụng phổ biến trong việc xây dựng cầu và cầu đường tại quận 6. Khả năng chịu tải trọng lớn và tính bền vững của nó giúp các cầu có thể đối phó với tải trọng từ các phương tiện giao thông và điều kiện thời tiết khắc nghiệt một cách hiệu quả. Cùng tìm hiểu thêm bảng giá thép hình V quận 6.
- Công trình công nghiệp và nhà máy
Các dự án công nghiệp và nhà máy cũng tận dụng ưu điểm của sắt thép hình V quận 6. Loại thép hình V này thường được sử dụng để xây dựng các nhà máy, kho lưu trữ và các cấu trúc công nghiệp khác. Khả năng tùy chỉnh và sự đa dạng về kích thước giúp tạo ra các công trình phù hợp với mọi nhu cầu cụ thể. Cùng tìm hiểu thép V Hòa Phát.
- Công trình biển và cầu cảng
Tại các khu vực ven biển, thép hình V đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng cầu cảng, giàn giáo biển và các công trình liên quan khác. Khả năng chống ăn mòn của thép hình V là điểm mạnh, giúp bảo đảm tính bền vững của các công trình ở môi trường biển khắc nghiệt. Cùng tìm hiểu thép V mạ kẽm và thép hình V giá rẻ.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM: BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V QUẬN 1 TPHCM GIÁ RẺ
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V QUẬN 2 TPHCM GIÁ RẺ
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V QUẬN 3 TPHCM GIÁ RẺ
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V QUẬN 4 TPHCM GIÁ RẺ
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V QUẬN 5 TPHCM GIÁ RẺ
3. Báo giá sắt thép hình V quận 6
Hiện nay trên thị trường có nhiều loại thép hình giá rẻ. Tuy nhiên, dựa vào số lượng, kích thước, thương hiệu,... nên giá cả sẽ khác nhau. Để đảm bảo bạn nhận được thông tin báo giá thép hình chính xác nhất, bạn có thể truy cập trang web chính thức tại www.tandiacau.com.vn hoặc liên hệ qua hotline (+84) 93 129 9618.
CHỦNG LOẠI THÉP HÌNH V | ĐVT | THÉP V ĐEN | THÉP V MẠ KẼM | |
Thép hình V 25 x 25 x 2.0ly | Cây 6m | 63.260 | 73.550 | |
Thép hình V 25 x 25 x 2.5ly | Cây 6m | 75.460 | 87.340 | |
Thép hình V 25 x 25 x 3.0ly | Cây 6m | 83.270 | 97.465 | |
Thép hình V 30 x 30 x 2.5ly | Cây 6m | 93.260 | 108.830 | |
Thép hình V 30 x 30 x 3.0ly | Cây 6m | 104.980 | 122.390 | |
Thép hình V 30 x 30 x 3.5ly | Cây 6m | 127.660 | 148.990 | |
Thép hình V 40 x 40 x 2.5ly | Cây 6m | 129.230 | 146.390 | |
Thép hình V 40 x 40 x 3.0ly | Cây 6m | 152.850 | 172.998 | |
Thép hình V 40 x 40 x 3.5ly | Cây 6m | 172.720 | 195.620 | |
Thép hình V 40 x 40 x 4.0ly | Cây 6m | 195.940 | 221.980 | |
Thép hình V 50 x 50 x 2.5ly | Cây 6m | 187.870 | 212.620 | |
Thép hình V 50 x 50 x 3.0ly | Cây 6m | 202.620 | 229.610 | |
Thép hình V 50 x 50 x 3.5ly | Cây 6m | 232.720 | 263.820 | |
Thép hình V 50 x 50 x 4.0ly | Cây 6m | 263.610 | 298.830 | |
Thép hình V 50 x 50 x 4.5ly | Cây 6m | 285.120 | 323.230 | |
Thép hình V 50 x 50 x 5.0ly | Cây 6m | 330.400 | 374.550 | |
Thép hình V 63 x 63 x 4.0 ly | Cây 6m | 361.100 | 408.430 | |
Thép hình V 63 x 63 x 5.0ly | Cây 6m | 416.920 | 472.560 | |
Thép hình V 63 x 63 x 6.0ly | Cây 6m | 487.800 | 552.720 | |
Thép hình V 70 x 70 x 5.0ly | Cây 6m | 450.200 | 510.240 | |
Thép hình V 70 x 70 x 5.5 ly | Cây 6m | 480.100 | 544.200 | |
Thép hình V 70 x 70 x 6.0 ly | Cây 6m | 548.950 | 622.230 | |
Thép hình V 70 x 70 x 7.0 ly | Cây 6m | 630.100 | 714.100 | |
Thép hình V 75 x 75 x 5.0 ly | Cây 6m | 472.600 | 535.600 | |
Thép hình V 75 x 75 x 5.5 ly | Cây 6m | 562.600 | 637.600 | |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly | Cây 6m | 787.600 | 892.620 | |
Thép hình V 75 x 75 x 6.0ly | Cây 6m | 590.500 | 669.220 | |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0ly | Cây 6m | 793.980 | 899.910 | |
Thép hình V 80 x 80 x 6.0ly | Cây 6m | 660.620 | 748.780 | |
Thép hình V 80 x 80 x 7.0ly | Cây 6m | 705.200 | 799.100 | |
Thép hình V 80 x 80 x 8.0ly | Cây 6m | 866.800 | 982.360 | |
Thép hình V 80 x 80 x 10ly | Cây 6m | 1.071.100 | 1.213.820 | |
Thép hình V 90 x 90 x 7.0 ly | Cây 6m | 864.980 | 980.320 | |
Thép hình V 90 x 90 x 8.0ly | Cây 6m | 981.100 | 1.111.900 | |
Thép hình V 90 x 90 x 9.0ly | Cây 6m | 1.098.100 | 1.244.500 | |
Thép hình V 90 x 90 x 10ly | Cây 6m | 1.350.100 | 1.530.100 | |
Thép hình V 100 x 100 x 7.0ly | Cây 6m | 1.005.300 | 1.139.100 | |
Thép hình V 100 x 100 x 9.0ly | Cây 6m | 1.098.100 | 1.244.500 | |
Thép hình V 100 x 100 x 10ly | Cây 6m | 1.350.100 | 1.530.220 | |
Thép hình V 100 x 100 x 12ly | Cây 6m | 1.602.120 | 1.815.700 | |
Thép hình V 120 x 120 x 8.0ly | Cây 6m | 1.323.100 | 1.499.900 | |
Thép hình V 120 x 120 x 10ly | Cây 6m | 1.638.200 | 1.856.600 | |
Thép hình V 120 x 120 x 12ly | Cây 6m | 1.944.120 | 2.204.200 | |
Thép hình V 125 x 125 x 8.0ly | Cây 6m | 1.378.000 | 1.561.600 | |
Thép hình V 125 x 125 x 10ly | Cây 6m | 1.711.000 | 1.939.000 | |
Thép hình V 125 x 125 x 12ly | Cây 6m | 2.035.000 | 2.306.200 | |
Thép hình V 150 x 150 x 10ly | Cây 6m | 2.071.000 | 2.347.000 | |
Thép hình V 150 x 150 x 12ly | Cây 6m | 2.457.100 | 2.785.200 | |
Thép hình V 150 x 150 x 15ly | Cây 6m | 3.042.200 | 3.448.600 | |
Thép hình V 180 x 180 x 15ly | Cây 6m | 3.682.000 | 4.172.800 | |
Thép hình V 180 x 180 x 18ly | Cây 6m | 4.375.000 | 4.958.200 | |
Thép hình V 200 x 200 x 16ly | Cây 6m | 4.366.000 | 4.948.000 | |
Thép hình V 200 x 200 x 20ly | Cây 6m | 5.392.200 | 6.109.900 | |
Thép hình V 200 x 200 x 24ly | Cây 6m | 6.399.900 | 7.252.400 | |
Thép hình V 250 x 250 x 28ly | Cây 6m | 9.360.200 | 10.609.000 | |
Thép hình V 250 x 250 x 35ly | Cây 6m | 11.521.000 | 13.057.000 |
Tân Địa Cầu tự hào cung cấp một loạt các loại thép hình đa dạng, từ thép hình U, I, H, V, đến các loại thép hình chữ L và chữ T. Điều này đảm bảo rằng bạn có nhiều sự lựa chọn khi cần sử dụng thép hình cho các công trình của mình. Bạn có thể tìm hiểu giá sắt V lỗ tại đây.
Ngoài việc cung cấp các loại thép hình, Tân Địa Cầu còn cung cấp dịch vụ lắp đặt sắt V lỗ chuyên nghiệp. Sắt V lỗ, hay còn gọi là sắt hình V lỗ, là một loại vật liệu chất lượng cao với khả năng chịu tải tốt, đặc biệt phù hợp cho việc xây dựng các tấm lưới, hàng rào, và các ứng dụng khác.
Dịch vụ lắp đặt sắt V lỗ tại Tân Địa Cầu đảm bảo tính chính xác và độ an toàn cho công trình của bạn. Đội ngũ kỹ thuật viên tận tâm và chuyên nghiệp sẽ giúp bạn thực hiện việc lắp đặt một cách hiệu quả, nhanh chóng và đúng tiến độ. Tất cả các loại thép hình và sắt V lỗ đều được sản xuất và kiểm tra theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt để đảm bảo tính bền vững và độ an toàn.
Để đảm bảo bạn nhận được thông tin báo giá thép hình chính xác nhất, bạn có thể truy cập trang web chính thức tại www.tandiacau.com.vn hoặc liên hệ qua hotline (+84) 93 129 9618.
Thép hình V không chỉ đóng vai trò quan trọng trong xây dựng, mà còn có một ứng dụng đa dạng và có sự linh hoạt trong thiết kế. Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn có cái nhìn cụ thể và chi tiết hơn về bảng giá thép hình V quận 6 TPHCM.
_____________________
CÔNG TY VÀ HỆ THỐNG CỬA HÀNG TDC – TÂN ĐỊA CẦU (𝑆𝑖𝑛𝑐𝑒 1987)
🥇SỐ 1 TRONG CUNG CẤP HÀNG CÔNG NGHIỆP – HÀNG HẢI - DẦU KHÍ – DÂN DỤNG
📍Trụ sở: 144-144A-146 Huyền Trân Công Chúa, P.8, TP. Vũng Tàu
📍VPĐD Online: 55/7 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1
☎️Hotline: 070 614 4963 | 093 129 9618 | 0254 358 2167
🌏Website: www.tandiacau.com.vn
🔭LinkedIn: https://www.linkedin.com/company/tandiacau/
🔺Zalo: https://zalo.me/0931299618
🔺Tiktok Shop: tandiacau.official | https://lnkd.in/gcKMwysc
🔺Lazada: https://lnkd.in/gFcp_v-z
🔺Shopee: https://by.com.vn/Uo24k
🔺Tiki: https://lnkd.in/gaJQBmZr