Bảng giá thép hình V quận 2 TPHCM giá rẻ
Với khả năng chịu tải trọng lớn, tính bền vững cao, và sự đa dạng trong ứng dụng, thép hình V quận 2 là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến. Trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu về bảng giá thép hình V tại quận 2 tại TPHCM để tìm được sản phẩm phù hợp với ngân sách nhé.
1. Thép hình V là gì? Thép hình V quận 2
Thép hình V có khả năng chịu tải trọng cao, chính vì vậy nó thường được sử dụng để tạo khung xây dựng cho các công trình như cầu, nhà cao tầng, và các công trình công nghiệp.
Ngoài ra, thép hình V quận 2 cũng dễ dàng gia công, có khả năng chống ăn mòn và có tuổi thọ cao. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho các dự án xây dựng đòi hỏi tính bền vững và độ an toàn cao. Thép hình V có nhiều kích thước và loại khác nhau, cho phép các nhà thầu và kỹ sư lựa chọn loại phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án.
2. Ứng dụng thép hình V quận 2
Thép hình V có nhiều ứng dụng đa dạng tại quận 2 và các dự án xây dựng trong khu vực này. Dưới đây là một số ví dụ về cách mà thép hình V được sử dụng:
Xây dựng nhà cao tầng: Thép hình V thường được sử dụng để tạo ra cấu trúc sườn cho các tòa nhà cao tầng. Khả năng chịu tải trọng lớn và tính linh hoạt của nó giúp tạo ra các tầng và kết cấu chịu lực mạnh mẽ. Cùng tìm hiểu thép V mạ kẽm.
Xây dựng cầu và cầu đường: Thép hình V cũng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cầu và cầu đường. Chúng giúp tạo ra các cấu trúc bền vững chịu được tải trọng lớn từ các phương tiện giao thông và yếu tố thời tiết.
Công trình công nghiệp: Trong các dự án công nghiệp, thép hình V thường được ứng dụng để xây dựng các hệ thống kết cấu, như nhà máy, nhà xưởng, và các cấu trúc khác. Cùng tìm hiểu giá sắt hộp hôm nay.
Xây dựng công trình biển: Tại các vùng ven biển, thép hình V được sử dụng để xây dựng cầu cảng, giàn giáo biển, và các công trình liên quan khác.
3. Báo giá sắt thép hình V quận 2
Hiện nay trên thị trường có nhiều loại thép hình giá rẻ. Tuy nhiên, dựa vào số lượng, kích thước, thương hiệu,... nên giá cả sẽ khác nhau. Để đảm bảo bạn nhận được thông tin báo giá thép hình chính xác nhất, bạn có thể truy cập trang web chính thức tại www.tandiacau.com.vn hoặc liên hệ qua hotline (+84) 93 129 9618.
CHỦNG LOẠI THÉP HÌNH V | ĐVT | THÉP V ĐEN | THÉP V MẠ KẼM | |
Thép hình V 25 x 25 x 2.0ly | Cây 6m | 63.120 | 73.630 | |
Thép hình V 25 x 25 x 2.5ly | Cây 6m | 75.250 | 87.530 | |
Thép hình V 25 x 25 x 3.0ly | Cây 6m | 83.360 | 97.365 | |
Thép hình V 30 x 30 x 2.5ly | Cây 6m | 93.190 | 108.530 | |
Thép hình V 30 x 30 x 3.0ly | Cây 6m | 104.820 | 122.270 | |
Thép hình V 30 x 30 x 3.5ly | Cây 6m | 127.540 | 148.880 | |
Thép hình V 40 x 40 x 2.5ly | Cây 6m | 129.130 | 146.290 | |
Thép hình V 40 x 40 x 3.0ly | Cây 6m | 152.750 | 172.997 | |
Thép hình V 40 x 40 x 3.5ly | Cây 6m | 172.720 | 195.620 | |
Thép hình V 40 x 40 x 4.0ly | Cây 6m | 195.920 | 221.980 | |
Thép hình V 50 x 50 x 2.5ly | Cây 6m | 187.860 | 212.620 | |
Thép hình V 50 x 50 x 3.0ly | Cây 6m | 202.620 | 229.610 | |
Thép hình V 50 x 50 x 3.5ly | Cây 6m | 232.720 | 263.820 | |
Thép hình V 50 x 50 x 4.0ly | Cây 6m | 263.610 | 298.830 | |
Thép hình V 50 x 50 x 4.5ly | Cây 6m | 285.120 | 323.230 | |
Thép hình V 50 x 50 x 5.0ly | Cây 6m | 330.400 | 374.550 | |
Thép hình V 63 x 63 x 4.0 ly | Cây 6m | 361.100 | 408.430 | |
Thép hình V 63 x 63 x 5.0ly | Cây 6m | 416.920 | 472.560 | |
Thép hình V 63 x 63 x 6.0ly | Cây 6m | 487.800 | 552.720 | |
Thép hình V 70 x 70 x 5.0ly | Cây 6m | 450.300 | 510.140 | |
Thép hình V 70 x 70 x 5.5 ly | Cây 6m | 480.100 | 544.200 | |
Thép hình V 70 x 70 x 6.0 ly | Cây 6m | 548.950 | 622.230 | |
Thép hình V 70 x 70 x 7.0 ly | Cây 6m | 630.100 | 714.100 | |
Thép hình V 75 x 75 x 5.0 ly | Cây 6m | 472.600 | 535.600 | |
Thép hình V 75 x 75 x 5.5 ly | Cây 6m | 562.600 | 637.600 | |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly | Cây 6m | 787.600 | 892.620 | |
Thép hình V 75 x 75 x 6.0ly | Cây 6m | 590.500 | 669.220 | |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0ly | Cây 6m | 793.980 | 899.910 | |
Thép hình V 80 x 80 x 6.0ly | Cây 6m | 660.620 | 748.780 | |
Thép hình V 80 x 80 x 7.0ly | Cây 6m | 705.200 | 799.100 | |
Thép hình V 80 x 80 x 8.0ly | Cây 6m | 866.800 | 982.360 | |
Thép hình V 80 x 80 x 10ly | Cây 6m | 1.071.100 | 1.213.820 | |
Thép hình V 90 x 90 x 7.0 ly | Cây 6m | 864.980 | 980.320 | |
Thép hình V 90 x 90 x 8.0ly | Cây 6m | 981.100 | 1.111.900 | |
Thép hình V 90 x 90 x 9.0ly | Cây 6m | 1.098.100 | 1.244.500 | |
Thép hình V 90 x 90 x 10ly | Cây 6m | 1.350.100 | 1.530.100 | |
Thép hình V 100 x 100 x 7.0ly | Cây 6m | 1.005.300 | 1.139.100 | |
Thép hình V 100 x 100 x 9.0ly | Cây 6m | 1.098.100 | 1.244.500 | |
Thép hình V 100 x 100 x 10ly | Cây 6m | 1.350.100 | 1.530.220 | |
Thép hình V 100 x 100 x 12ly | Cây 6m | 1.602.120 | 1.815.700 | |
Thép hình V 120 x 120 x 8.0ly | Cây 6m | 1.323.100 | 1.499.900 | |
Thép hình V 120 x 120 x 10ly | Cây 6m | 1.638.200 | 1.856.600 | |
Thép hình V 120 x 120 x 12ly | Cây 6m | 1.944.120 | 2.204.200 | |
Thép hình V 125 x 125 x 8.0ly | Cây 6m | 1.378.000 | 1.561.600 | |
Thép hình V 125 x 125 x 10ly | Cây 6m | 1.711.000 | 1.939.000 | |
Thép hình V 125 x 125 x 12ly | Cây 6m | 2.035.000 | 2.306.200 | |
Thép hình V 150 x 150 x 10ly | Cây 6m | 2.071.000 | 2.347.000 | |
Thép hình V 150 x 150 x 12ly | Cây 6m | 2.457.100 | 2.785.200 | |
Thép hình V 150 x 150 x 15ly | Cây 6m | 3.042.200 | 3.448.600 | |
Thép hình V 180 x 180 x 15ly | Cây 6m | 3.682.000 | 4.172.800 | |
Thép hình V 180 x 180 x 18ly | Cây 6m | 4.375.000 | 4.958.200 | |
Thép hình V 200 x 200 x 16ly | Cây 6m | 4.366.000 | 4.948.000 | |
Thép hình V 200 x 200 x 20ly | Cây 6m | 5.392.200 | 6.109.900 | |
Thép hình V 200 x 200 x 24ly | Cây 6m | 6.399.900 | 7.252.400 | |
Thép hình V 250 x 250 x 28ly | Cây 6m | 9.360.200 | 10.609.000 | |
Thép hình V 250 x 250 x 35ly | Cây 6m | 11.521.000 | 13.057.000 |
Tân Địa Cầu tự hào cung cấp một loạt các loại thép hình đa dạng, từ thép hình U, I, H, V, đến các loại thép hình chữ L và chữ T. Điều này đảm bảo rằng bạn có nhiều sự lựa chọn khi cần sử dụng thép hình cho các công trình của mình. Bạn có thể tìm hiểu giá sắt V lỗ tại đây.
Ngoài việc cung cấp các loại thép hình, Tân Địa Cầu còn cung cấp dịch vụ lắp đặt sắt V lỗ chuyên nghiệp. Sắt V lỗ, hay còn gọi là sắt hình V lỗ, là một loại vật liệu chất lượng cao với khả năng chịu tải tốt, đặc biệt phù hợp cho việc xây dựng các tấm lưới, hàng rào, và các ứng dụng khác.
Dịch vụ lắp đặt sắt V lỗ tại Tân Địa Cầu đảm bảo tính chính xác và độ an toàn cho công trình của bạn. Đội ngũ kỹ thuật viên tận tâm và chuyên nghiệp sẽ giúp bạn thực hiện việc lắp đặt một cách hiệu quả, nhanh chóng và đúng tiến độ. Tất cả các loại thép hình và sắt V lỗ đều được sản xuất và kiểm tra theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt để đảm bảo tính bền vững và độ an toàn.
Để đảm bảo bạn nhận được thông tin báo giá thép hình chính xác nhất, bạn có thể truy cập trang web chính thức tại www.tandiacau.com.vn hoặc liên hệ qua hotline (+84) 93 129 9618.
Thép hình V không chỉ đóng vai trò quan trọng trong xây dựng, mà còn có một ứng dụng đa dạng và có sự linh hoạt trong thiết kế. Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn có cái nhìn cụ thể và chi tiết hơn về bảng giá thép hình V quận 2 TPHCM.
_____________________
CÔNG TY VÀ HỆ THỐNG CỬA HÀNG TDC – TÂN ĐỊA CẦU (𝑆𝑖𝑛𝑐𝑒 1987)
🥇SỐ 1 TRONG CUNG CẤP HÀNG CÔNG NGHIỆP – HÀNG HẢI - DẦU KHÍ – DÂN DỤNG
📍Trụ sở: 144-144A-146 Huyền Trân Công Chúa, P.8, TP. Vũng Tàu
📍VPĐD Online: 55/7 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1
☎️Hotline: 070 614 4963 | 093 129 9618 | 0254 358 2167
🌏Website: www.tandiacau.com.vn
🔭LinkedIn: https://www.linkedin.com/company/tandiacau/
🔺Zalo: https://zalo.me/0931299618
🔺Tiktok Shop: tandiacau.official | https://lnkd.in/gcKMwysc
🔺Lazada: https://lnkd.in/gFcp_v-z
🔺Shopee: https://by.com.vn/Uo24k
🔺Tiki: https://lnkd.in/gaJQBmZr