Bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất tháng 10/2023
Bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất đã có sự thay đổi đáng kể trong bối cảnh hồi phục kinh tế và các dự án xây dựng đang được triển khai rộng rãi. Bài viết này sẽ giới thiệu bảng giá sắt thép mới nhất trong tháng 10/2023, cùng những yếu tố đến giá cả.
1. Thị trường sắt thép
Theo dự báo, với áp lực từ cả nhu cầu nội địa và quốc tế, thị trường quặng sắt và thị trường thép có thể gặp khó khăn hơn trong phần còn lại của năm nay.
Trong 10 tháng đầu năm, tình hình kinh tế toàn cầu tiếp tục đối mặt với những thách thức khi lạm phát gia tăng và ngành công nghiệp sử dụng thép trải qua sự tăng trưởng chậm lại. Theo số liệu từ Hiệp hội Thép Thế giới (Worldsteel), sản lượng thép thô của 64 quốc gia đã đạt 151,7 triệu tấn vào tháng 9, tăng 3,7% so với cùng kỳ năm trước.
Trong khi đó, giá của nguyên vật liệu sản xuất thép đã biến đổi mạnh, đặc biệt là giá quặng sắt, thép phế, và than cốc đã giảm liên tục từ đầu quý II và quý III, giảm khoảng 50-60% so với quý I. Điều này đã gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt động sản xuất thép, khiến cho hiệu suất sản xuất thấp đi.
Hiệp hội Thép Thế giới đã điều chỉnh dự đoán về nhu cầu thép toàn cầu, dự kiến giảm 2,3% trong năm nay thay vì tăng 0,4%. Môi trường kinh tế toàn cầu đã bị ảnh hưởng nghiêm trọng, bởi lạm phát gia tăng và sự tăng lãi suất, cùng với suy thoái trong lĩnh vực bất động sản của Trung Quốc do chính sách Zero COVID và sự kém cỏi trong lĩnh vực này.
Tại Việt Nam, sản lượng thép thô trong tháng 10 đã đạt 1.375.338 tấn, giảm 14,2% so với tháng trước và giảm 27,2% so với cùng kỳ năm ngoái. Lượng tiêu thụ thép thô cũng giảm đáng kể, đạt 1.161.376 tấn, giảm 21,3% so với tháng trước và giảm 41,7% so với tháng 10/2021.
Đặc biệt, trong lĩnh vực thép xây dựng, sản xuất thép xây dựng đã giảm đáng kể so với tháng trước và cùng kỳ năm ngoái. Về giá cả, giá phôi nội địa đã giảm khoảng từ 500 đồng/kg đến 700 đồng/kg, giữ giá ở mức khoảng 12.200 đồng/kg đến 12.500 đồng/kg vào cuối tháng 10 năm 2022. Giá bán thép xây dựng trong nước từ đầu tháng 10/2022 đang ở mức bình quân từ 14.300 đến 15.150 đồng/kg (chưa bao gồm VAT), tùy thuộc vào loại sản phẩm và doanh nghiệp cũng như khu vực, sẽ có bảng giá sắt thép xây dựng khác nhau.
Dự báo rằng với áp lực từ cả nhu cầu nội địa và quốc tế, thị trường quặng sắt và thị trường thép sẽ đối mặt với nhiều khó khăn trong thời gian còn lại của năm nay.
TIN LIÊN QUAN: BÁO GIÁ KỆ SẮT V LỖ MỚI NHẤT TPHCM VÀ BÀ RỊA - VŨNG TÀU
BẢNG GIÁ KỆ SẮT V LỖ MIỀN BẮC HÀ NỘI VÀ HẢI PHÒNG MỚI NHẤT
MUA KỆ SẮT V LỖ GIÁ RẺ TẠI GÒ VẤP
MUA KỆ SẮT V LỖ GIÁ RẺ TẠI QUY NHƠN
2. Bảng giá sắt thép mới nhất
Cùng điểm qua bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất trong tháng 10 năm 2023 tại các khu vực:
- Bảng giá sắt thép miền Bắc
Giá thép Hòa Phát
THÉP | ĐVT | THÉP HÒA PHÁT CB300V | THÉP HÒA PHÁT CB400V |
Thép Ø6 | Kg | 14.300 | 14.400 |
Thép Ø8 | Kg | 14.700 | 14.800 |
Thép Ø10 | Cây 11,7 m | 71.584 | 78.500 |
Thép Ø 2 | Cây 11,7 m | 110.823 | 111.523 |
Thép Ø14 | Cây 11,7 m | 153.308 | 153.408 |
Thép Ø16 | Cây 11,7 m | 195.752 | 200.360 |
Thép Ø18 | Cây 11,7 m | 252.776 | 252.776 |
Thép Ø20 | Cây 11,7 m | 312.024 | 308.664 |
Thép Ø22 | Cây 11,7 m | 375.364 | |
Thép Ø25 | Cây 11,7 m | 490.328 | |
Thép Ø28 | Cây 11,7 m | 616.552 | |
Thép Ø32 | Cây 11,7 m | 804.688 |
Giá thép Việt Ý
THÉP | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
Thép cuộn Việt Ý phi 6 | 14,350 | ||
Thép cuộn Việt Ý phi 8 | 14,950 | ||
Thép cây Việt Ý phi 10 | 7.22 | 14,900 | Liên hệ |
Thép cây Việt Ý phi 12 | 10.39 | 14,500 | Liên hệ |
Thép cây Việt Ý phi 14 | 14.16 | 14,850 | Liên hệ |
Thép cây Việt Ý phi 16 | 18.49 | 15,950 | Liên hệ |
Thép cây Việt Ý phi 18 | 23.40 | 14,950 | Liên hệ |
Thép cây Việt Ý phi 20 | 28.90 | 13,850 | Liên hệ |
Thép cây Việt Ý phi 22 | 34.87 | 13,850 | Liên hệ |
Thép cây Việt Ý phi 25 | 45.05 | 13,850 | Liên hệ |
Thép cây Việt Ý phi 28 | 56.63 | 13,850 | Liên hệ |
Thép cây Việt Ý phi 32 | 73.83 | 13,850 | Liên hệ |
Giá thép Việt Đức
Thép ống | Quy Cách | Kg/Cây 6m | Đơn Giá/KG | Thành Tiền/cây 6m |
F21 | 1.6 ly | 4.642 | 23,600 | Liên hệ |
1.9 ly | 5.484 | 23,600 | Liên hệ | |
2.1 ly | 5.938 | 21,800 | Liên hệ | |
2.3 ly | 6.435 | 21,800 | Liên hệ | |
2.6 ly | 7.26 | 21,800 | Liên hệ | |
F27 | 1.6 ly | 5.933 | 23,950 | Liên hệ |
1.9 ly | 6.961 | 22,800 | Liên hệ | |
2.1 ly | 7.704 | 21,800 | Liên hệ | |
2.3 ly | 8.286 | 21,800 | Liên hệ | |
2.6 ly | 9.36 | 21,800 | Liên hệ | |
F34 | 1.6 ly | 7.556 | 23,950 | Liên hệ |
1.9 ly | 8.888 | 22,800 | Liên hệ | |
2.1 ly | 9.762 | 21,800 | Liên hệ | |
2.3 ly | 10.722 | 21,800 | Liên hệ | |
2.5 ly | 11.46 | 21,800 | Liên hệ | |
2.6 ly | 11.886 | 21,800 | Liên hệ | |
2.9 ly | 13.128 | 21,800 | Liên hệ | |
3.2 ly | 14.4 | 21,800 | Liên hệ | |
F42 | 1.6 ly | 9.617 | 21,800 | Liên hệ |
1.9 ly | 11.335 | 21,800 | Liên hệ | |
2.1 ly | 12.467 | 21,800 | Liên hệ | |
2.3 ly | 13.56 | 21,800 | Liên hệ | |
2.6 ly | 15.24 | 21,800 | Liên hệ | |
2.9 ly | 16.87 | 21,800 | Liên hệ | |
3.2 ly | 18.6 | 21,800 | Liên hệ | |
F49 | 1.6 ly | 11 | 23,950 | Liên hệ |
1.9 ly | 12.995 | 22,600 | Liên hệ | |
2.1 ly | 14.3 | 21,800 | Liên hệ | |
2.3 ly | 15.59 | 21,800 | Liên hệ | |
2.5 ly | 16.98 | 21,800 | Liên hệ | |
2.6 ly | 17.5 | 21,800 | Liên hệ | |
2.7 ly | 18.14 | 21,600 | Liên hệ | |
2.9 ly | 19.38 | 21,600 | Liên hệ | |
3.2 ly | 21.42 | 21,600 | Liên hệ | |
3.6 ly | 23.71 | 21,600 | Liên hệ | |
F60 | 1.9 ly | 16.3 | 21,600 | Liên hệ |
2.1 ly | 17.97 | 21,600 | Liên hệ | |
2.3 ly | 19.612 | 21,600 | Liên hệ | |
2.6 ly | 22.158 | 21,600 | Liên hệ | |
2.7 ly | 22.85 | 21,600 | Liên hệ | |
2.9 ly | 24.48 | 21,600 | Liên hệ | |
3.2 ly | 26.861 | 21,600 | Liên hệ | |
3.6 ly | 30.18 | 21,600 | Liên hệ | |
4.0 ly | 33.1 | 21,600 | Liên hệ | |
F 76 | 2.1 ly | 22.851 | 21,600 | Liên hệ |
2.3 ly | 24.958 | 21,600 | Liên hệ | |
2.5 ly | 27.04 | 21,600 | Liên hệ | |
2.6 ly | 28.08 | 21,600 | Liên hệ | |
2.7 ly | 29.14 | 21,600 | Liên hệ | |
2.9 ly | 31.368 | 21,600 | Liên hệ | |
3.2 ly | 34.26 | 21,600 | Liên hệ | |
3.6 ly | 38.58 | 21,600 | Liên hệ | |
4.0 ly | 42.4 | 21,600 | Liên hệ | |
F 90 | 2.1 ly | 26.799 | 21,600 | Liên hệ |
2.3 ly | 29.283 | 21,600 | Liên hệ | |
2.5 ly | 31.74 | 21,600 | Liên hệ | |
2.6 ly | 32.97 | 21,600 | Liên hệ | |
2.7 ly | 34.22 | 21,600 | Liên hệ | |
2.9 ly | 36.828 | 21,600 | Liên hệ | |
3.2 ly | 40.32 | 21,600 | Liên hệ | |
3.6 ly | 45.14 | 21,600 | Liên hệ | |
4.0 ly | 50.22 | 21,600 | Liên hệ | |
4.5 ly | 55.8 | 22,500 | Liên hệ | |
F 114 | 2.5 ly | 41.06 | 21,600 | Liên hệ |
2.7 ly | 44.29 | 21,600 | Liên hệ | |
2.9 ly | 47.484 | 21,600 | Liên hệ | |
3.0 ly | 49.07 | 21,600 | Liên hệ | |
3.2 ly | 52.578 | 21,600 | Liên hệ | |
3.6 ly | 58.5 | 21,600 | Liên hệ | |
4.0 ly | 64.84 | 21,600 | Liên hệ | |
4.5 ly | 73.2 | 22,800 | Liên hệ | |
4.6 ly | 78.162 | 22,800 | Liên hệ | |
F 141.3 | 3.96 ly | 80.46 | 22,800 | Liên hệ |
4.78 ly | 96.54 | 22,800 | Liên hệ | |
5.16 ly | 103.95 | 22,800 | Liên hệ | |
5.56 ly | 111.66 | 22,800 | Liên hệ | |
6.35 ly | 126.8 | 22,800 | Liên hệ | |
F 168 | 3.96 ly | 96.24 | 22,800 | Liên hệ |
4.78 ly | 115.62 | 22,800 | Liên hệ | |
5.16 ly | 124.56 | 22,800 | Liên hệ | |
5.56 ly | 133.86 | 22,800 | Liên hệ | |
6.35 ly | 152.16 | 22,800 | Liên hệ | |
F 219.1 | 3.96 ly | 126.06 | 22,800 | Liên hệ |
4.78 ly | 151.56 | 22,800 | Liên hệ | |
5.16 ly | 163.32 | 22,800 | Liên hệ | |
5.56 ly | 175.68 | 22,800 | Liên hệ | |
6.35 ly | 199.86 | 22,800 | Liên hệ |
Giá thép VJS
Loại thép | Đơn vị tính | Kl/ Cây | Đơn giá (VNĐ) |
Thép cây Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây(11.7m) | 7.21 | Liên hệ |
Thép cây Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây(11.7m) | 10.39 | Liên hệ |
Thép cây Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây(11.7m) | 14.15 | Liên hệ |
Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây(11.7m) | 18.48 | Liên hệ |
Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây(11.7m) | 23.38 | Liên hệ |
Thép Việt Nhật Ø20 | 1 Cây(11.7m) | 28.85 | Liên hệ |
Thép Việt Nhật Ø22 | 1 Cây(11.7m) | 34.91 | Liên hệ |
Thép Việt Nhật Ø25 | 1 Cây(11.7m) | 45.09 | Liên hệ |
Thép Việt Nhật Ø28 | 1 Cây(11.7m) | 56.56 | Liên hệ |
Thép Việt Nhật Ø32 | 1 Cây(11.7m) | 73.83 | Liên hệ |
- Bảng giá sắt thép miền Nam
Giá thép Hòa Phát
THÉP | ĐVT | THÉP HÒA PHÁT CB300V | THÉP HÒA PHÁT CB400V |
Thép Ø6 | Kg | 14.300 | 14.300 |
Thép Ø8 | Kg | 14.400 | 14.400 |
Thép Ø10 | Cây 11,7 m | 71.584 | 78.695 |
Thép Ø 2 | Cây 11,7 m | 110.623 | 111.423 |
Thép Ø14 | Cây 11,7 m | 153.308 | 153.408 |
Thép Ø16 | Cây 11,7 m | 195.852 | 200.560 |
Thép Ø18 | Cây 11,7 m | 252.776 | 252.786 |
Thép Ø20 | Cây 11,7 m | 312.324 | 308.964 |
Thép Ø22 | Cây 11,7 m | 375.364 | |
Thép Ø25 | Cây 11,7 m | 490.328 | |
Thép Ø28 | Cây 11,7 m | 616.552 | |
Thép Ø32 | Cây 11,7 m | 804.488 |
Giá thép Pomina
Thép | Đơn vị tính | Barem (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Thép cuộn phi 6 | Kg | 13,850 | Liên hệ | |
Thép cuộn phi 8 | Kg | 13,850 | Liên hệ | |
Thép cây phi 10 | 1 Cây(11.7m) | 7.22 | 13,850 | Liên hệ |
Thép cây phi 12 | 1 Cây(11.7m) | 10.39 | 13,750 | Liên hệ |
Thép cây phi 14 | 1 Cây(11.7m) | 14.16 | 14,160 | Liên hệ |
Thép cây phi 16 | 1 Cây(11.7m) | 18.49 | 17,560 | Liên hệ |
Thép cây phi 18 | 1 Cây(11.7m) | 23.40 | 19,560 | Liên hệ |
Thép cây phi 20 | 1 Cây(11.7m) | 28.90 | 20,756 | Liên hệ |
Thép cây phi 22 | 1 Cây(11.7m) | 34.87 | 22,755 | Liên hệ |
Thép cây phi 25 | 1 Cây(11.7m) | 45.05 | 22,755 | Liên hệ |
Thép cây phi 28 | 1 Cây(11.7m) | 56.63 | 22,755 | Liên hệ |
Thép cây phi 32 | 1 Cây(11.7m) | 73.83 | 22,755 | Liên hệ |
- Bảng giá sắt thép miền Trung
Giá thép Hòa Phát
THÉP | ĐVT | THÉP HÒA PHÁT CB300V | THÉP HÒA PHÁT CB400V |
Thép Ø6 | Kg | 14.300 | 14.300 |
Thép Ø8 | Kg | 14.400 | 14.400 |
Thép Ø10 | Cây 11,7 m | 71.584 | 78.695 |
Thép Ø 2 | Cây 11,7 m | 110.623 | 111.423 |
Thép Ø14 | Cây 11,7 m | 153.308 | 153.408 |
Thép Ø16 | Cây 11,7 m | 195.852 | 200.560 |
Thép Ø18 | Cây 11,7 m | 252.776 | 252.786 |
Thép Ø20 | Cây 11,7 m | 312.324 | 308.964 |
Thép Ø22 | Cây 11,7 m | 375.364 | |
Thép Ø25 | Cây 11,7 m | 490.328 | |
Thép Ø28 | Cây 11,7 m | 616.552 | |
Thép Ø32 | Cây 11,7 m | 804.488 |
Giá thép Pomina
Thép | Đơn vị tính | Barem (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Thép cuộn phi 6 | Kg | 13,750 | Liên hệ | |
Thép cuộn phi 8 | Kg | 13,750 | Liên hệ | |
Thép cây phi 10 | 1 Cây(11.7m) | 7.22 | 13,750 | Liên hệ |
Thép cây phi 12 | 1 Cây(11.7m) | 10.39 | 13,850 | Liên hệ |
Thép cây phi 14 | 1 Cây(11.7m) | 14.16 | 14,260 | Liên hệ |
Thép cây phi 16 | 1 Cây(11.7m) | 18.49 | 17,460 | Liên hệ |
Thép cây phi 18 | 1 Cây(11.7m) | 23.40 | 19,660 | Liên hệ |
Thép cây phi 20 | 1 Cây(11.7m) | 28.90 | 20,556 | Liên hệ |
Thép cây phi 22 | 1 Cây(11.7m) | 34.87 | 22,055 | Liên hệ |
Thép cây phi 25 | 1 Cây(11.7m) | 45.05 | 22,055 | Liên hệ |
Thép cây phi 28 | 1 Cây(11.7m) | 56.63 | 22,055 | Liên hệ |
Thép cây phi 32 | 1 Cây(11.7m) | 73.83 | 22,455 | Liên hệ |
Lưu ý: Giá sắt thép sẽ thay đổi tùy theo thị trường, thương hiệu, và nhà cung cấp. Để biết được thông tin sớm và chính xác nhất, bạn có thể liên hệ qua https://tandiacau.com.vn/.
3. Mua sắt thép xây dựng cần chú ý gì?
Khi mua sắt thép cho các dự án xây dựng, việc lựa chọn đúng loại và chất lượng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến tính bền vững và an toàn của công trình. Dưới đây là những điều cần chú ý một cách chính xác và chi tiết khi mua sắt thép xây dựng.
- Chọn loại sản phẩm phù hợp
Trước hết, bạn cần xác định rõ loại sắt thép mà bạn cần cho công trình. Có nhiều loại như sắt cuộn, sắt hình, sắt ống, và nhiều loại khác. Hãy hiểu rõ tính năng và ứng dụng của từng loại để đảm bảo lựa chọn phù hợp với yêu cầu của công việc.
- Kiểm tra chất lượng sắt thép
Chất lượng sắt thép là yếu tố quan trọng. Kiểm tra sản phẩm bằng cách xem xét độ bền, độ đàn hồi và khả năng chống ăn mòn. Hãy tìm hiểu nguồn gốc và thương hiệu của sản phẩm để đảm bảo bạn đang mua từ nhà cung cấp đáng tin cậy.
- Kiểm tra giấy tờ kỹ thuật
Hỏi nhà cung cấp cung cấp giấy tờ kỹ thuật đi kèm với sản phẩm. Điều này bao gồm các thông số kỹ thuật, nguồn gốc, và chứng chỉ chất lượng. Đảm bảo rằng tất cả thông tin trên giấy tờ là đáng tin cậy.
- Tư vấn từ chuyên gia
Nếu bạn không chắc chắn về loại sắt cần mua hoặc cách sử dụng chúng, hãy tư vấn từ chuyên gia xây dựng hoặc kỹ sư vật liệu xây dựng. Họ sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn.
- Lựa chọn thương hiệu
Bạn nên so sánh giá sắt thép mới nhất từ các nhà cung cấp khác nhau. Ngoài ra, để đảm bảo chất lượng sản phẩm, bạn cũng nên cân nhắc dịch vụ giao hàng, bảo hành, uy tín nhà cung cấp,..
4. Nên lựa chọn nhà cung cấp giá sắt thép nào?
Khi lựa chọn nhà cung cấp sắt thép, Tân Địa Cầu là nhà cung cấp uy tín và đáng tin cậy mà bạn có thể cân nhắc.
- Giá sắt thép xây dựng mới nhất
Tân Địa Cầu luôn cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất, giúp bạn theo dõi những biến động trong thị trường. Điều này giúp bạn có cái nhìn tổng quan về xu hướng giá cả và đưa ra quyết định mua sắt thép dựa trên thông tin chính xác và hiện đại.
- Đa dạng nhiều loại sắt thép
Tân Địa Cầu cung cấp nhiều loại sắt thép khác nhau, từ sắt cuộn, sắt hình đến sắt ống và nhiều loại khác. Điều này giúp bạn dễ dàng tìm kiếm và chọn lựa sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án xây dựng.
- Chất lượng sản phẩm
Sự cam kết về chất lượng sản phẩm là một yếu tố quan trọng. Tân Địa Cầu đảm bảo rằng tất cả sắt thép cung cấp đều được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính bền vững và an toàn của công trình xây dựng.
- Dịch vụ
Tân Địa Cầu không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng, mà còn chú trọng đến dịch vụ tận tâm. Đội ngũ chuyên nghiệp của Tân Địa Cầu sẵn sàng hỗ trợ bạn trong quá trình chọn lựa sản phẩm, tư vấn kỹ thuật và giải quyết mọi thắc mắc.
Bài viết đã đề cập bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất trong tháng 10/2023. Đừng ngần ngại liên hệ Tân Địa Cầu để nhận báo giá chính xác trong thời gian sớm nhất.
_____________________
CÔNG TY VÀ HỆ THỐNG CỬA HÀNG TDC – TÂN ĐỊA CẦU (𝑆𝑖𝑛𝑐𝑒 1987)
🥇SỐ 1 TRONG CUNG CẤP HÀNG CÔNG NGHIỆP – HÀNG HẢI - DẦU KHÍ – DÂN DỤNG
📍Trụ sở: 144-144A-146 Huyền Trân Công Chúa, P.8, TP. Vũng Tàu
📍VPĐD Online: 55/7 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1
☎️Hotline: 070 614 4963 | 093 129 9618 | 0254 358 2167
🌏Website: www.tandiacau.com.vn
🔭LinkedIn: https://www.linkedin.com/company/tandiacau/
🔺Zalo: https://zalo.me/0931299618
🔺Tiktok Shop: tandiacau.official | https://lnkd.in/gcKMwysc
🔺Lazada: https://lnkd.in/gFcp_v-z
🔺Shopee: https://by.com.vn/Uo24k
🔺Tiki: https://lnkd.in/gaJQBmZr